Page 206 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 206

í           - 6 y o  + 6 = 0
                jxổ + y ẵ - 2x o
                |( x 0 + 3)(x0 -1 ) + (y0 -  l)(y0 -  3) = 0
                  JxỔ + y ẫ - 2x0 - 6y0+6  = 0
                                         = > 2 x n + y0 - 3  = 0
                = > ì  „   „             =>2x0                 (1)
                  [xẵ + yổ + 2x0 - 4 y 0 = 0
                Vặy, toạ độ các tiếp điểm T|, Tj của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) đều thoả
            mãn đẳng thức (1). Do đó, phương trình đường thẳng T,T2 là:2x + y - 3 = 0
                2. Tun ke { 1 , 2 , n }  sao cho sô tập con gồm k phần tử của A là kín nhất (1 điềm)
                Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng  C Ị j .  Từ giả thiết suy ra:  c*  = 20C2
                <=> n2 - 5n - 234 = 0 <=> n = 18 (vì n>4)




                Vậy, số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chì khi k = 9

            Câu Vb. (2 điểm)
                1. Giải bất phương trình (1 điểm)
                Bất phương trình đã cho tương tương vcd
                log, (4* +  144) - log.,16 <  1  + logj(2   +  1)
                » lo g 5(4x + 144) < log,16 + logs5 + log5(2x  2+l)
                ologs(4x+ 144) < logs[80(2x   1)]
                « 4 X+144 < 80(2X   1) o 4 í -20.2’1 + 64 < 0 » 4  < 2X< 16 <=> 2 < X < 4
                2. Tính thể tích của khối tứ diện ANIB (1 điểm)
















                                    B                 c
                                        ẤM   1   BA
                Xét AABM và ABCA vuông có  —^    = —— => A ABC đổng dang ABCA
               =>ABM ="BCA => ẤBM + BAC ="BCẦ + BAC = 90° =>ẤĨb'= 90°

            200
   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210   211