Page 168 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 168

•  Toạ độ A là nghiệm của phương trình
                   3x -  4y +13 = 0     *
                                => A(5;  7).
                   x  - y  +  2 = 0
                  •   Đường  thẳng  CH  đi  qua  H ( - l;- l)   với  vectơ  pháp  tuyí

             — HA = (3; 4)  nên có phương trình 3(x +1) + 4(y + l) = 0<=>3x + 4y + 7 = 0

                                                           3x + 4y + 7 = 0
                  •   Toạ độ của c là nghiệm của hệ phương trinh
                                                           3 x - 4 y  + 13 = 0


                  S u y r a C | - ^ ; | '                      (0,50 điểm)


             Câu v.b  (2 điểm)
             1.  Giải bất phương trình (1,00 điểm)
                  Bất phương trình tương với

                  log,  x—+—■  > 1 <=>  x  -+ x  > 6           (0,50 điếm)
                      X + 4      x + 4
                     X2 - 5 x - 2 4    (x + 3 )(x -8 )
                  <=>-------—-------->0<=>------ — — '  > 0
                        x + 4            x + 4
                  Tập nghiệm của bất phương trình là  :  (-4 ;-3 )u (8 ;+ o c )
                                                               (0,50 điểm)
             2.  Tinh thể tích  và tính cosin cùa góc giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
                  Gọi  H  là hình chiếu của s trên AB,  suy ra SH _L  (ABCD).  Do  đó SH
             là đường cao của hình chóp S.BMDN.
                  Ta có:  SA2 + SB2  =a2 +3a2 =AB2  nên tam  giác  SAB  vuông  tại s, suy

             ra SM = -----  = a. Do đó tam giác SAM đều, suy ra SH =


                  Diện tích tứ giác BMDN là  SBMDN  = ^ S ABCD  = 2 a2


                  Thể tích khối chóp S.BMDN là  V = -SH .SBMDN  =   (đ\tt)
                           rỷ                   3             3




             162
   163   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173