Page 93 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 93
B. Tan siiili, rruníí' sinh, Thái cỏ, Tiền Cambri.
c . Cỏ sinh. Nííiiynn sinh, 'rm ng sinh, Tan sinh.
D. C'ô sinh. ']’i(‘n Cainluá, Trnng sinh, Tán sinh.
Câu 37: Thao tac noi ADK cna té bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tô
hợp được thiíc hiọn nhờ enzim
A. rnstricia/,a. B. ARN pòlinieraza.
c. ligaza. D. amilaza.
Câu 38: Quan tho ngan phòi nào san (lây đã (lạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. (),3AA ; O.õAa : 0,2aa. B. 0,1 A.\ : 0,5Aa : 0,4aa.
c. 0,2f)AA ; 0,5Aa : 0,25aa. D. 0,34o\ : 0,6Aa ; 0,laa.
Câu 39: llai loài song (lựa vào nhau, cùng có lợi nhưng không bắt buộc phải
có nhau, là bièu IhcMi cua inoi (pian lú;*
A. C()ng sinh. B. hụi sinh. c. cạnh tranh. D. hợp tác.
Câu 40: Đo .\ac (tịnh (|uan họ họ hàng giưa các loài sinh vật, người ta không
dựa vào
A. hằng chứng sinh hoc [ihàn tứ, B. cơ quan tưctng tự.
c. cơ quan tương dong. D. bàng chứng phôi sinh học.
P h ần d àn h ch o th í sin h b an K hoa h ọ c Xã h ộ i v à N h â n v ă n
(7 cău, từ cáu II dêĩì câu 47).
Câu 41: Do xac dịnli vai trò của gon và niôi trường trong việc hình thành một
tính trạng nao dó 0' ngnưi, C(í thè ti(‘n hành phương pháp nghiên cứu
A. di truyõn t(' bao. B. di truyền phán tư.
c. nguhi (kuig sinh. l). |)ha hệ.
Câu 42: .Mot gon sau (lọt bion có chiều dài không đổi nhưng giảm m()t liên
kẽt hidro. Con nay bị (1(A bion tliuộc dạng
A. thay th(' 111(4 cạp c X hang m(it cặp A T.
B. mal iiKit cậ|) nuclootit.
c. tha\ tho 111(4 ciq) A - T bàng mọt cạp G X.
D. th('^m 111(4 cạp nuclẻotit.
Câu 43: hoai d(Hig vạt có qua trinh phát trién phôi giống với quá trinh phát
trièn phoi cua nguơi nhat là
A. gòrila. B. khi sóc. c. (lười ươi. D. tinh tinh.
Câu 44: So luựng ca thè it nhát ma quấn thẻ cần có đẻ duy trì và phát triển,
gọi là
A. kích thước trung hình cua quần thế.
B. mặt d(ị cua quan thê.
c. kích thước t.oi thi(-4.i cua quần thẻ.
I). kích thước toi da cua quần th('.
93