Page 94 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 94

Câu  45:  ()’  cà  chua,  gen  quy  định  tính  trạng  hình  dạng  quá  nằm  trên  nhiễm
       sắc  thê  thuờng,  alon  A  quy  định  quả  tròn  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a  quy
       định  qua  báu  dục.  Lai  cà  chua  quá  tròn  với  cà  chua  quả  bầu  dục  thu  được  F i
       toàn  cây  qua  tròn.  Cho  các  cày  F i  giao  phán.  F2  phân  li  kiêu  hình  theo tỉ  lệ
          A.  1  :  1.        B.  9  :  3  :  3  :  1.   c .  3  ;  1.   D.  1:  2  :  1.
       Câu  46:  Đê  hạn  chế ô  nhiễm  môi  trường,  không nèn
          A.  sứ dụng các  loại  hoá  chất  độc  hại  vào  sán  xuất  nóng,  lâm  nghiệp.
          B.  bảo tồn  đa  dạng sinh  học,  khai  thác  hợp  lí  tài  nguvên  thiên  nhiên.
          c. xây  dụng  thêm  các  công viên  cây  xanh  và  các  nhà  máy  xử  lí,  tái  chê  rác
             thai.
          D.  lắp  đặt  thêm  các  thiết  bị  lọc  khí  thai  cho  các  nhà  máy  sán  xuất  công
             nghiộ]).
       Câu  47:  Nhàn  tò  nào  sau  đây  có  kha  năng  làm  phát  sinh  các  alen  mới  trong
       quần  thế?
          A. Giao  phôi.                      B.  Chọn  lọc  tự nhiên,
          c. Cách  li  ili  truyẻn.           D.  Đột biến.

                  IV.  ĐỂ  THI  TỐT  NGHIỆP TRUNG  HỌC  PHỔ THÔNG  NÂIVI  2008

                                   C hư ơ n g  trìn h   b ổ   tú c
                        M ã  đề:  341  (T hời  g ia n   làm   b à i  60  p h ú t)

        Câu  1:  Căn  ch  vào  nhưng  biên  cô  lớn  về  địa  chất,  khí  hậu  và  các  hóa  thạch
        điên  hình,  người  ta  chia  lịch  sứ sự .sống thành  các  đại  theo thứ tự;
          A. Đại  Thái cò,      dai Cố sinh, đại Tning sinh, đại Nguyên sinh  và đại Tân sinh.
          B, Đại  Nguyên sinh, đại Tliái c6, đại Cố sinh, đại Trung sinh và  đại Tân sinh,
           c. Đại  Thíii  cô.   dại Nguyèir sinh, đại cố sinh, đại Tiung sinh  và đại Tân sinh.
           D. Đại  Nguyên sinh, đại Cố sinh, đại TTiái cố, đại Trung sinh và  đại Tân  sinh.
        Câu 2:  Dạng đột  biên  nào  sau  đâv  là  đột biên  gen?
           A. Đảo  đoạn  nhiễm  sắc thê.      B.  Chuyến  đoạn  nhiễm  sắc  thể.
           c . Lặp  đoạn  nhiễm  sác thế.     D.  Mât.  một cặp  nuclêôtit.
        Câu  3:  Dạng  dột  biên  nào  sau  đây  không  làm  thay  đổi  sô  lượng  nuclêôtit  của
        gen (đột  biên  khống  lién  quan  đến  bộ  ba  mơ đầu và  bộ ba kết thúc)?
           A. Thêm  một  cap  nuclẻôtit.      B.  Mà't một  sô' cặp  nuclêôtit.
           c. Đảo vị  trí  các  căp  nucỉêôtit.   Đ.  Mâ't một cập  nuclêôtit.
           Câu 4:  Quan  niệm  nào  sau  đâv có  trong học thuyết của  Lamac?
           A.  Nhung  biẻn  dõi  trẽn  cơ  thế  do  tác  dụng  của  ngoại  cảnh  hoặc  do  tập  quán
              hoạt  dộng cua  động vật đều  được  di  truvền  và  tích  luỹ qua  các th ế hệ.
           B.  Qua  trìnli  tiisi  hoá  nhó  diễn  ra trong phạm  vi  nhân  bố tương đối  hẹp,  trong
              thời  gian  ỈỊch  sử tương đối ngắn, có thê nghiên cứu hằng thực nghiệm
        94
   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99