Page 89 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 89

Câu  2;  Sự canh  tranh  giữa  các  cá  thẻ  cùng  loài  sẽ  làm
     A. tàng niạt  dọ cá  thò cna  qnần  tliẽ, khai  thác tối  da  ngtiồn sống ci'ia môi  trường.
     B. giam  so  luọng cá  thè cu:t quấn  tl\ẻ  dam  báo cho só lưựng cá thè của rịuần  thế
        tương ứng \'o1  kha Itãng cung càỊi nguồn  sống cúa môi trường.
     c. tàng só  kíợng cá  thè  cùa  quần  thể,  tăng cường hiệu quá  nlióm.
     D.  suy  thoái  (|uần  tlie  do  các  cá  thé  cùng loài  tiêu  diệt  lần  nhau.
  Câu  3:  Phéị)  lai  một  tinh  trạng  cho  đời  con  phàn  li  kiêu  hình  theo  ti  lệ  15  ;  1.
  Tính  trạng nà>'  (h  truyẽn  theo (juy  luật
     A.  tác  dộng cinig gộp.               B.  hoán vị  gen.
     c. di  truyền  hen  kêt  với  giới  tinh.   D.  liên  ket  gen.
   Câu 4:  Hiện tuựng nào sau dãy là biêu hiện cua mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
     A.  (’ác  cày  thong  mọc  gần  nhau,  có  rề  nôi  liền  nhau.
     B.  Cá  mập  con  khi  mới  nơ,  SIÍ  dụng trung chưa  nở  làm  thức  ăn.
     c. Tia  thu’a  tụ' nhiòn  ơ  thực  vạt.
      D.  Động vật  cung  loài  ăn  thịt  lần  nhau.
   Câu  5:  Một  quan  thê  éch  dồng  có  sô  lượng  cá  thé  tăng vào  mua  mưa,  giảm  vao
   mua  khỏ.  Đày  là  kiêu  liiên  dộng
     A.  theo  chu  ki  luân  trăng.       B. không theo  chu  kì.
      c. theo chu  ki  nhieu  năm.         D. theo  chu  kì  mùa.
   Câu  6:  Đe  xác  dịnh  một  lính  trạng  nào  đó  ờ  người  là  tính  trạng  trội  hay
   tinh  trạng  lạn,  ngu'0'i  ta  su' dụng phương pháp  nghiên  cứu
      A.  người  dỏng sinh.                B.  di  truyên  phán  tử
      c. pha  hệ.                         D.  di  truyền  tẽ  bào.
   Câu  7:  Trong  cac  bẹnh  sau  dày  ơ  người,  bệnh  nào  lá  bệnh  di  truyền  liên  kết
   với giới  tính'.'
      A.  Bệnh  máu  khỏ  dong.            B. Bệnh  tiêu  dường,
      c. Bệnh  bạch  lang.                 D. Bệnh  ung thư máu.
   Câu  8:  Trong  ll■u'ò'ng  hơỊ )  một  gen  quv  định  mộl  tinh  trạng,  gen  trội  là  trội
   hoàn  toàn,  các  gen  [)hãn  li  dộc  lậj),  tố  hợp  tự do.  Phép  lai  AaBb  X  aalih  cho  đời
   con  có  sự pliân  li  kiẽu  hinh  theo  ti  lệ
      A. 9  :  3  :  :l  :  1.   B.  1  :  1.   c .  1  :  1  :  1  :  1.   D.  3  :  1.
   Câu 9:  Ruồi  giam  co  bộ  nhiễm  sắc  thê  2n  =  8.  Số  lượng nhiễm  sắc thê  co trong tế
   bào sinh  duíing cua  mòi  giấm  thuộc thẻ  lệch bội dạng bốn  nhiễm  là
      A.  10.            B.  32.           c. 16.           D.  12.
   Câu  10:  Kieu  gen  cua  co'  thè  mang  tính  trạng  trội  có  thê  xác  định  được  bằng
   phép  lai
      A.  khac  dòng.    B.  khác thư.    c. thuận  nghịch.  D.  phán  tích.
   Câu  11:  So'  do  nào  sau  day  không  mo  ta  dung về  một  chuồi  thức ăn?
      A.  ('o   >  tho  >  méo  ru'ng.
      B.  1 A'ia   >  co   >  ech  dỏng   >  chuột  dồng   cá.

                                                                                89
   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94