Page 92 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 92

Câu  31:  ()  nííLío'1,  gen  cỊuy  định  lạt  dính  ngon  tay  2  và 3  nam  trên  nhiễm  sắc thế
        Y,  không co  ahai  Uíơng  lầig  trén  nliiềm  săc  thỏ  X.  Một  người  đàn  ông bị  tật  dính
        ngón  ta\'  2  và  'ò  lay  vo'  hình  tlmơng,  sinh  con  trai  bị  tật  dính  ngón  tay  2  và  3.
        Người  con  trai  này  dã  nhận  gon gảy  lật  dinh  ng(')ii tay từ
          A.  ỏng ngoại.      B.  ba  nội.     c. mẹ.           D.  bỏ.
        Câu  32:  Idial  l)iou  nao  sau  đây  là  không  đúng  khi  nói  về  đặc  điểm  cùa  mã  di
        1 ruyềa'.’
           A.  Mà  di  li'uyón  có  linli  phô  biôn.
           B.  Mã  (h  ti'uyỏn  la  iná  hộ  ha.
           c. Ma  di  truyiMi  cỏ  lính  tlu)ái  hoá.
           D.  Ma  di  tmycn  dạc  trưng cho  từng  loài  sinh  vật.
        Câu  33:  Phai  hióii  nao  sau  đây  là  dung khi  nói  về  chọn  lọc  tự  nhièn  theo  quan
        niệm  hiẹn  dại'.’
           A.  Chọ]i  lọc  ca  Ihẽ  va  chọn  lọc  quản  thè  diễn  ra  đồng thời.
           B. Chọn  loc chi  diễn  ra ơ câp dộ quản  thê  mà khòng diễn  ra ở cấp độ cá thể.
           c. Chon  loc  ca  tho  diên  ra triíớc,  chọn  lọc  quần  thẻ  diễn  ra  sau.
           D.  Chọn  lọc  quán  thẻ  dien  ra  lrưó'c,  chọn  loc cá  thê  diễn  ra  sau.'

        PH Ả N   HIENCỈ  (T h i  sin h   học  th eo   b a n   n à o   p h ả i  làrn  p h ầ n   đ ề   th i
        riê n g   củ a  ban   dó).
           Phần  ilành  cho  thí  sinh ban Khoa  học Tự nhiên
           '7 cáu.  t ư  r â u   -ỉ-í  d c u   rú u   íQi.
        Câu  34:  Phai  hiou  nao  sau  dáy  là  sai  klii  nói  về  mỏi  quan  hệ  giữa  kiểu  gen,
        moi  trương va  kieu  hinh'.'
           A.  ]hi  me  khong  l ruyền  cho  con  nhung  tính  trạng  đã  hình  thành  sẵn  mà
              tru>oii  niot  kièu  gen.
           B.  Kieu  hình  chi  phụ  thuộc  vào  kiẽu  gen  mà  khòng  chịu  anh  hưởng  của  các
              yêu  lo  moi  I riiưng.
           c. Kièu  gen  quy  định  kha  năng  phan ứng cua cơ thê  trước  mòi  trường.
           D.  Kiêu  hinh  la  ket  (jua  cua  sự tiíơng tác  giưa  kiêu  gon  và  mỏi  trường.
        Câu  35:  o’  ruổi  giam,  gen  quy  dịnh  tính  trang  màu  sắc  thân  và  gen  quy
        định  tinh  trạng  do  dai  cánh  nàm  trẽn  cùng  một  nhiễm  sắc  thê  thường  (mồi
        gen  quy  dịnh  mọt  tinh  trạng).  Lai  dòng  ruồi  giâm  thuần  chủng  thản  xám,
        cánh  dái  vó'i  dòng  ruoi  giám  than  đen,  cánh  cụt  được  F]  toàn  ruồi  thân  xám,
        cánh  dài.  Lai  plian  tich  ruòi  cái  Fl,  trong  trường  hợp  xảy  ra  hoán  vị  gen  với

        tần  sô      Ti  le  ruỏi  thân  den,  canh  cut xuát  hiện  ớ  F’|J  tính  theo  lí  thuyết  là
           A.  18'v.           B.  I1Y.         c. 9N.           D.  82'P
        Càu 33:  (' ân  cu' \'ao  nhung Inẽn  co  lớn  về  địa'chát,  khi  hậu và  các  hóa  thạch  điển
        hình, ngiíiíi  la  dã  chia  lịch  su' phát trién  sụ' sòng thành các đai:
           A.  Nguyên  sinh,  d'ien  ('amhi'i,  Trung sinh,  Tán  sinh.

        92
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97