Page 95 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 95

c.  chọn  lọc  tụ'  nhicn  tác  động  thòng  qua  đặc  tính  biến  dị  và  di  truyền  là
        nhan  tò  chính  trong  quá  trinh  hình  thành  các  đặc  điểm  thích  nghi  trên
        cơ thè  sinh  \ ật.
      D. Biên  dị  XLiàt  hiện  trong quá trình  sinh  sản  ở từng cá thê  riêng lẻ theo những
        hướng không xác dinh  là nguồn nguyên  liệu của chọn giống và tiến hoá.
   Câu 5: Đacuyn  chư a  thành  công trong việc  giái  thích
      A.  nguòn  gỏc  cua  các  giong vật  nuôi  và  câv trồng.
      B.  nguỏn  goc  thông nhât  của các  loài  sinh vật.
      c. nguyên  nhàn  phat  sinh  bién  dị  và  cơ chẻ  di truyền  các  biến  dị.
      D.  sự hinh  thành  các  dặc  diêm  thích  nghi  của  sinh vật.
   Câu 6: Tẻ  bào  .sinh  diíờng ciia  một  cơ thê  bị  đột biến  có  sô  lượng nhiễm sắc thê
   là 2n  -  1.  Tẻn  gọi  cua  thẻ  đột biên  này  là
      A. thẽ  khuyẽt  nhiém.              B.  thê  một nhiễm,
      c. thế tam  bội.                    D.  thế  ba  nhiễm.
   Câu  7:  ơ   ngu'ò'1.  bệnh  ung thư máu  được  phát  hiện  là  do  đột  biến
      A.  mất  doạn  nhiễm  sác  thế  21.   B.  mất đoạn  nhiễm  sắc thế  23.
      c. lặp  doạn  nhiễm  sắc  thẻ  23.   D.  lặp đoạn  nhiễm  sắc thế  20.
   Câu 8: Trường  hợp  nào  sau đây  là thích  nghi  kiểu hình?
      A.  Con  bọ  lá  có  cánh  giống lá  cây.
      B. Con  tăc  kè  hoa  nhanh  chóng thay  đổi  màu  sắc theo nền  môi  trường,
      c. Con  bọ  que  co  thán  và  các chi  giống cái  que.
      D. Một  loài  S i i u   ăn  lá  có  màu xanh  lục ngay từ khi  mới  sinh  ra.
   Câu  9:  Th(M)  quan  niệm  hiện  đại  về  sự  phát  sinh  sự  sống  trên  Trái  Đâ"t,  trong
   giai  đoạn  tiên  hoá  hoá  học  có  sự
      A. hình  thành  mầm  sóng đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
      B.  hình  thành  các  cơ  thê  sông  đầu  tiên  từ  các  chất  hữu  cơ  nhờ  nguồn  năng
         lượng tự nhièn.
      c. tổng hợp nhùng chất hữu cơ từ chất  vò cơ theo phương thức sinh học.
      D. tông  hợp  nhung chất hũ'u cơ từ chất vò  cơ theo  phương thức hoá học.
   Câu 10:  Một  trong nhung vai trò cua quá trình giao phối đối với tiến hoá là
      À. tạo  ra vò sỏ biên  dị  tổ hợp, là ngnvên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
      B.  định  hướng (juá  trinh  tiến  hoá.
      c. thúc  dáy  sụ' phản  li  tính  trạng.
      D.  tạo  nguyên  liéu  sơ cấp cho  quá  trình  tiến  hoá.
   Câu  11;  Khâu  đàu  tièn  trong kì  thuật cấy gen  là
      A.  nói  (loạn  gen  cán  ghép  vào  plasmit,  tạo nên y\DN  tái  tô  hợp.
      B.  chuyên  ADN  tái  tò  hợp  vào  tế bào  nhận,  tạo  điều  kiện  cho  gen  đã  ghép
         được biêu  hi(‘‘n.

                                                                                95
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100