Page 91 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 91
Câu 21; Nguyên liẹu sư cấp chu vẽu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện
đại là
A. đột hièn cáu truc nhiễm sác thế. B. biến dị tô hợp.
c . đôt biến gnn. D. đột biến sô lượng nhiễm sắc thể.
Câu 22: riu‘0 quan ni(mi hiện đại, nhân tô tiến hoá làm thay dối tần sô
alen của quần thè theo một hướng xác định là
A. đột biên. B. chọn lọc tự nhiên,
c. cách li. D. giao phối.
Càu 23: Trong mrờng hợp các gen phán li độc lập, tô hợp tự do. Cá thê có
kiêu gen Aallh giam |,)hán bình thuửng có thê tạo ra
A. 2 loại giao Ui. B. 8 loại giao tử.
c . 4 loại giao tu'. D. 16 loại giao tứ.
Câu 24: San lượng sinh vặt thư càp trong hệ sinh thái được tạo ra từ
A. sinh vạt phan huy. B. sinh vật sản xuất,
c . sinh vạt .'ian xLiàt và sinh vât phàn huy. D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 25: ơ ca chua, gen quv định màu sắc quá nằm trên nhiễm sắc thê
thường, alen A quy dịnh qua màu đo trội hoàn toàn so với alen a quy định
quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giám phàn bình thường, ti lệ
kiêu hình C|ua vàng thu dược tư phép lai AAaa X AAaa là
A. 1/12. B. 1/16. c. 1/8. D. 1/36.
Câu 26; Giun, san sõng trong ruột lợn là biéu hiện cua môi quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh. c. ki sinh - vật chủ. D. hợp tác.
Câu 27: Bang |)hu'ong pháp tu bội hoá, lìí hợp tử lưỡng bội kiêu gen Aa có
thè tạo ra the tiV bội có kiêu gen
A. Aaaa B. .\Aaa. c . AAAA. D. AAAa.
Câu 28: Ti'ong cac hệ sinh thái sau dày, hệ sinh thái có năng suât sinh vật sơ
cấp cao nhat lá
A. rừng irnía nhiệt dứi, B. rừng thông phương Bắc.
c . savan. D. rừng ôn đới.
Câu 29: Tínli theo lí thuyêt, ti lẹ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thê tứ bội
có kiếu gen AAaa là
A. lAa ; laa. B. 4AA : lAa : laa.
c . lA A : laa. D. lAi\ : 4Aa ; laa.
Câu 30: Phat bieu nào sau day là sai khi nói về vai trò của giao phôi đôi với
quá trình tien hoa?
A. Giao Ịthoi Irung ỉioa tính có hại cua dột biến.
B. Giao pliôi Ịiliat tan dụt biên trong quản the.
c. Giao phoi t;io alen inơi trong quán thẽ.
D. G lao phỏi t:io nguon nguyên liệu thư cá|) cho tiên hoá.
91