Page 86 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 86

Câu  18:  Một  loài  sinh  vật  có  bộ  nhiễm  sắc  thế  2n  =  14.  Dự đoán  sô  nhiễm  săc
         thế  trong bộ  nhiễm  sắc thê  của  thế  tứ bội  (4n) ở loài  này là
            A. 24.              B.  28.              c .  56.          D.  18.
         Câu  19;  Tiến  hóa  lớn  là  quá  trình  hình  thành
            A.  các cá  thê  thích  nghi  nhát.      B.  nòi  mới,
            c .  các  nhóm  phan  loại  trên  loài.   D.  loài  mới.
         Câu 20: Theo  quan  niệm  hiện  đại,  nguồn  nguyên  liệu của chọn  lọc tự nhiên là
            A.  thường biến  và  biến  dị  xác  định.   B.  biến  dị  xác định,
            c . thường biên.                         D.  đột biến  và  biến  dị  tố  hợp.
         Câu  21:  'l'heo  quan  niẹm  hiện  đại  về  sự  phát  sinh  sự  sông  trên  Trái  Đâ’t,
         trong giai  đoạn  tién  hoá  hoá học  có  sự
            A.  hình  thành  các  cơ  thê  sống  đầu  tiên  từ  các  chất  hữu  cơ  nhờ  nguồn  nàng
               lượng tự nhièn.
            B. hình  thành  mầm  sống dầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn nàng lượng tự nhiên,
            c . tổng hỢỊ)  nhĩủig chất  h ũ li  cơ từ chất vô cơ theo phương thức, sinh học.
            D. tông hợp nhưng chát  hffu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hoá học.
         Câu  22:  Theo  quan  niộm  hiẹn  dại,  loại  biến  dị  nào  sau  đâj'  được  xem  là  nguồn
         nguyên  liệu  sơ cáp  cua  Ijuá  trình  tiến  hoá?
            A.  Biẻn  dị  xác  định.                 B.  Biến  dị  tò  hợp.
            c .  Đột  hiên  g(m.                     D. Thường biên.
         Câu  23:  Theo  quan  niệm  hiện  đại,  trong  quá  trình  phát  sinh  loài  người,  các
          nhân  tó  sinh  học  dỏng vai  trò  chu  đạo  trong giai  đoạn
            A,  ngươi  cò.                           B.  người  vượn,
            c . vượn  ngươi  hoá  thạch.             D.  người  hiện  đại.
          Câu  24;  Trong  giám  phân  hình  thành  giao  tử,  nêu  phát  sinh  đột  biến  gen  thì
          tên  gọi  dạng  đột  biên  dó  là
            A.  đột biến  xóma  và  đột biến  tiền  phôi.  B.  đột biến  xôma.
            c .  đột biến  giao  tử.                  D. đột biến tiền  phôi.
          Câu  25:  Thê  hẹ  xiiât  phát  cùa  một  quần  thè  thực  vật  có  kiểu  gen  Aa.  Sau  5
          thế hệ  tự  thụ  phán,  tmh  theo  lí  thuyết  thì  ti  lệ  thê  đồng  hợp  (Ai\  và  aa)  trong
          quần  thê  là
             A.  1  -  (1/2)''’,   B. (1/4)''^.       c .   1/5.          D. (1/2)^.
          Câu  26:  ơ   cà  chua,  gen  A  quy  dịnh  quả  màu  đỏ  trội  hoàn  toàn  so  với  gen  a
          quy  định  quá  màu  vàng.  Cáy  tứ bội  (4n)  thuẳn  chủng quá  màu  đó  giao  phân với
          cây  tứ  bội  quá  màu  \-àng,  F|  thu  được  toàn  câv  quả  đỏ.  (Biẻt  rằng  quá  trình
          giảm  phán  0'  các  cày  bố,  mẹ  và  F|  xáv  ra  bình  thường).  Cho  các  càv  Fi  giao
          phấn với  nhau,  li  lệ  kiéu  hình  ơ F.,  là
             A. 3  cây qua  mau  do  :  1  cày  quả  màu vàng.
             B.  35  cây  t|L ia  màu  do  :  1  cây  qua  màu vàng.

          86
   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91