Page 84 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 84

Câu  5:  Bộ  nhiễm  sắc  tliế  trong  tế bào  sinh  dường bình  thường  là  2n.  Trong  tê
         bào  sinh  dường cua  thê  một nhiễm,  bộ  nhiễm  sắc thế  là
            A.  2n  -  ].           B.  2n  - 2.  c. 2n  +  2.           D.  2n  +  1.
         Câu  6:  ơ   ruồi  giâm,  phản  tứ  prỏtèin  biếu  hiện  tính  trạng  đột  biến  mắt
         trắng  so  với  phán  tử  prôtẻin  biêu  hiện  tính  trạng  mắt  đỏ  kém  một  axit  amin
         và  có  hai  axit  amin  mới.  Nhưng biến  đối  xảy  ra  trong gen  quy định m ắt  dỏ  là
            A.  mâd  2  cặp nuclẻòtit  nằm  trong hai  bộ ba mã  hoá  kê  tiếp nhau.
            B.  mất 3  cặp  nuclêòtit  nằm  gọn  trong một  bộ  ba má  hoá.
            c. mất  3  cặp  nucléotit  nàm  trong ba bộ  ba  mã  hoá  kế tiếp nhau.
            D.  mất 3  cặp  nuclẻòtit nằm trong hai bộ ba  mã hoá  kế tiếp  nhau.
          Câu  7:  Theo  quan  niệm  hiện  đại,  trong  quá  trình  phát  sinh  loài  người,  các
          nhân tô' xà  hội  đóng vai  trò  chủ  đạo
            A. trong giai  đoạn  vLíợn  người  hoá  thạch.
             B. từ giai  đoạn  người  tỏi  cố  trở đi.
             c. từ giai  đoạn  người  cổ trở  đi.
             D.  từ giai  đoạn  vượn  người  lìoá  thạch  trở đi,
          Câu  8:  ơ   người,  gen  lặn  a  nằm  trên  nhiễm  sắc  thế  giới  tính  X  quy  định  tính
          trạng máu  khó  dông,  gen  trội  tương  ứng  A  quy  định  tính  trạng  máu  đông
          bình  thường.  Một  cặp  vợ  chồng  máu  đông  bình  thường  sinh  con  trai  mắc
          bệnh  máu khó  đỏng.  Kiếu  gen  cua cặp vợ chồng trên  là
             A.       và X'^b                    B. x'^x^ và X^Y.

             c . X^X^ và X‘'y .                   D. r^X^^ và X^Y.
          Câu 9:  Một trong các  cứ chế gây  đột biên  của  tia  tử ngoại  là
             A. kích  thích  va  gày  iỏn hóa  các nguyên  tử.
             B.  không kích  thích  nhưng gày  ion  hóa các nguyên  tử.
             c. kích  thích  nhưng không gây iôn  hoá các  nguyên  tử,
             D. kìm hãm  sụ’ hình  thành thoi vó sắc, làm cho nhiễm sắc thế không phân li,
          Câu  10:  Trong  lai  tế   bào  sinh  dường,  một  trong  các  phưưng  pháp  dế  táng  tỉ
          lệ  kết  thành  tê  hào  lai,  người  ta  thả vào  môi  trường nuôi  dưỡng
             A.  các  hoocmỏn  phù  hợp.    B.  dung dịch  cônsixin.
             c. các  enzim  ])hù  hợp.      D.  các virut Xenđê  đã bị  làm giảm  hoạt tính.
          Câu  11:  Phát  biêu  nào  dưới  đày  là  không dũng khi  nói  về  các cơ chẻ  cách  li?
             A.  Sự cách  li  ngăn  ngừa  giao  phối  tự do  nhờ  đó  củng cô',  tăng cường  sự phân
                hóa kiêu gen  trong quần  thể gô'c.
             B.  Có  các  dạng  cách  li:  cách  li  dịa  lí,  cách  li  sinh  thái,  cách  li  sinh  sản  và
                cách  li  di  truyền.
             c. Cách  li  địa  lí  và  cách  li  sinh  thái  kéo  dài  sẽ  dẩn  đến  cách  li  sinh  sản  và
                cách  li  di  truyền,  đánh  dấu  sự xuất hiện  của  loài  mới.
             D.  Các cơ chẽ  cách  li  là  nhàn tô  định hướng quá trình  tiến  hoá.


          84
   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89