Page 79 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 79
Câu 17; Quần thế nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0.5AA : 0,5Aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
c. 0,õAa ; 0,5aa, D . 0,5AA : 0,3Aa ; 0,2aa.
Câu 18; ơ cà chua, gen A quy định quá đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho Fi có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả
vàng?
A. AA X aa. B. Aa X aa. c . AA X Aa. D . Aa X Aa.
Câu 19; Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
A. tất cả các loài đều bi hại.
B. ít nhả't có một loài bị hại.
c. không có loài nào có lợi.
D. các loài đều có ỉựi hoặc ít nhất không bị hại.
Câu 20: ơ người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm
trên nhiễm sác thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thế Y.
Bô" bị bệnh mù màu đo và lục; mẹ khống biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu
lòng bị bệnh mù màu đó và lục. Xác suâ't đế họ sinh ra đứa con thứ hai là con
gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là
A. 25%. B. 75%. c. 50%c. D. 12,5%-.
Câu 21: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng
tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gô"c là
A. sự tương đồng vê quá trình phát triển phôi ơ một số loài động vật có
xương sống.
B. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
c. sự giống nhau về một số đặc điếm hình thái giữa các loài phân bố ơ các
vùng địa lí khác nhau.
D. tât cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.
Câu 22: ơ người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể bốn (2n+2). B. thế không (2n - 2).
c. thê một (2n - 1). D, thế ba (2n+l).
Câu 23: Cừu Đôli được tạo ra nhờ phương pháp
A. lai khác loài. B. chuyên gen. c. nhân bản vô tính. D, gáy đột biến.
Câu 24: Nhân tô tiến hoá không làm thay đối tần sô alen nhưng lại làm thay
đối thành phần kiểu gen của quần thế giao phôi là
A, giao phôi khòng ngầu nhiên. B. di - nhập gen.
c. các véu tô' ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 25: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật
nhân thực, sợi cơ bán có đường kính
A. 30 nm. B. 11 nm. c. 300 nm. D. 2 nm.
79