Page 80 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 80

(’âu  26:  Người  dâu  tien  đưa  ra  khai  niẹm  biẻn  dị  cá  tlié  là
            A.  Đacuyn.         B.  Moocgan.     c. Lamac.        I).  Menden.
         Câu  27:  Mut  ti'ong nliửng dặc  diẽm  cua  inã  di  truyíMi  la
            A.  khóng  cỏ  lính  pho  biên.      lì.  khòng có  tinh  thoái hoá.
            c. không  có  tinh  dặc  hiẹu.       D.  mà bộ  ba
         Câu  28:  Thon  trinh  tự từ dầu  3  dẽn  5  cua  mạch  ma  góc.  một  gen  cấu  trúc  gồm
         các  vung  trinh  tự nnclèỏtit:
            A.  vùng  mã  hoá,  vung điẻu  hòa,  vùng két  thuc.
            B.  vung  kõt  thuc,  vung'  mã  hóa.  vùng điếu  hòa.
            c. vung  diẽu  liòa.  vìmg mà  hóa,  vùng kết  thuc.
            D.  vùng  dibu  hoa,  vung kẽt  tluic,  vùng mã  hóa.
         Câu  29:  Trong  hẹ  .sinh  thái,  sinh  vặt  nào  sau  đày  dong  vai  trò  truyền  năng
          lượng từ mói  truửng  \'0  sinh  vào chu  trình  dinh  dường?
            A.  Sinh  vặt  tự dường.             B.  Sinh  vật  phan  huy.
            c. Sinh  vạt  tieu  thụ  bạc 2.      D.  Sinh  vật tièu  thụ  bậc  1.

          Câu  30:  Gia  su'  mọt  nhiễm  sác  thò  có  trinh  tự các  gen  là  EKGHIK  bị  đột  biên
          thành  nhiễm  săc  thè  co  trình  tự  các  gen  là  KKGdlIKlK.  Đây  là  đột  biẽn  cáu
          truc  nhiem  sãc  tho  ilniiy  (.lạng
            A.  lãp  doạn.      B.  mát  đoạn.   c. đao  đoạn.     D.  chuyên  đoạn.
          Càu  31;  Trong  qua  trìnli  hình  thành  (piần  thè  thích  nghi,  chọn  lọc  tự nhiên  có
          vai  trò
            A.  ngăn  can  sự  giao  phỏi  tự  do,  thúc  đâv  sự  phán  hoá  vô'n  gen  trong  quần
               thè  goc,
             B.  tạo  ra  các  kiõu  gen  thích  nghi.
             c. sàng lọc va giư liỊÌ  nhiíng cá thê có kiêu gen quy định  lúểu hình thích nghi.
             D.  tạo  ra  các  kiou  hinh  thích  nghi.
                                    AB  Ab
          Câu  32:  Cho  ịihop  lai  F;       Biết  các  gen  liên  két  hoàn  toàn.  Tính  theo
                                    ab   aB
                                  AB
          li  thuyét,  ti  lọ  kióu  gon   0'  Fi  se  la
                                  aB
             A.  1/1.           B.  1  16.        c. 1,^2.         D.  1/8.


          2.  P H Ầ N   R IÊ N G   18  c â ư j
             Thí  sinh  học  chương  trình  nào  thì  chỉ  đưỢc  làm  phần  dành  riêng
          ‘"•ho  chương trình  đó  (phần A  hoặc  B)
             A.  Theo chiửỉìig  trình  Chuăn  (8 câu,  từ  câu  33 dèn  cáu  40)
          Câu  33;  Giong’’  lúa  "gạo  vàng”  có  kha  nâng tòng  hợp  (/  -   carỏten  (tiền  chất  tạo
          ra vitamin  A) trong  hạt dược  tạo  ra  nhờ ứng dụng
             A.  cóng nghệ  gen.                 B.  phương pháp  lai  xa và  đa bội  hoá.
             c. phương phá])  cấy  truyen  phòi.   D.  ])huơng  pháp  nhân  hán vô  tính.

          80
   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85