Page 76 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 76

Câu 52: Sụ' phân  táng theo })hương thímg đúìig trong quần xã sinh vật có V nghĩa
           A. tăng hiẹu (jua sư dụng nguồn Sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
           B. giam  mức độ cạnh  tranh  giừa các loài, giam khả năng tận dụng nguồn sống,
           c. giam  mức dộ cạnh  tranh giửa  cac  loài,  nàng cao hiệu qua &ừ dụng nguồn sống.
           D.  tàng sự cạnh  tranh  gitía các loài, giảm  khá năng tận  dụng nguồn sống.
         Câu  53:  Nhóm  sinh  vật  nào  sau  đây  không  phai  là  một  quần  thể?
           A.  c  ác  con  cá  chÓỊỊ  sống trong một cái  hồ.
           lì.  Các con  voi  sông  trong rirng Tây  Nguyên,
            c. Các  con  chim  sông trong một  khu  rừng.
            D.  Các  cày  cọ  sóng trên  một  quả  đồi.
         Câu  54:  Daư  hiệu  nào  sau  đây  không phải  là  dấu  hiệu  đặc  trưng của quần thế?
            A.  Kiêu  Ị i h à n   bó.           B. Tỉ  lệ  các  nhóm  tuổi,
            c. Mòi  quan  he  giữa  các cá  thỏ.   D. Ti  lệ  đực  cái.
         Câu  55:  Mọt  gen  dài  0.51  micrỏmet,  khi  gen  này  thực  hiện  sao  mã  3  lần,  mói
         trường nọi  báo  dà  cung  cáp  sỏ  ribónuclèôtit  tự do  là
            A. 6000.           B.  3000.        c. 1500,         D.  4500,
         C âu  56:  Có  thê  hiêu  diễn  thẻ  sinh  thái  là  sự
            A. hién  dôi  so  ktợng cá thè  sinh  vật  trong (ịuần  xã.
            B.  thay  dỏi  hé  dộng  vật trước,  sau  dó  thay  đổi  hệ  thực  vật.
            c .  thu  họỊi  vùng  plian  hò  cua  quắn  xa  sinh  vật.
            I).  thay  thó  quần  xà  sinh  vạt  này  bang quần  xà  sinh  vật  khác.
         Câu  57:  o’  một  loài  thục  vạt,  giMi  A  quy  dịnh  thân  cao.  gen  a quv  định  thàn thấp;
         gen tí  quy  dịnh  qua  tròn,  gen  h  (ỊLiy  dịnh qua  dài;  các cập gen này cìing năm  trên  1
         cặp nhiểm  săc the  tliLKíng.  l.ai  })hán  tích  cày  thản cao, quả tròn thu  dược  F i  ;  35C
         cáy  tlian  cao,  (.|ua  dai;  3ÕC  cáy  thán  thấp,  (]ua  tròn;  15C  cảy  thân  cao,  quá  tròn;
         15C  cay  than  tha]),  qua dai.  Kiéu gen và tần sò hoán vị gen cua p là
            A.  (Ab,atí).  30C.                  B.  (AlCah),  15C.
            c .  ( Ah/atí),  lõ'r.               D.  (vVtí/ab),  30C.






















         76
   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81