Page 72 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 72

Câu  25:  E nzim  căt  (restrictaza)  được  dùng  trong  kĩ  thuật  di  truvền  vì  nó  có
        khả  nàng
          A.  phân  loại  dược  các  gen  cần  chuvển.
           B.  nhận  biết và  cắt  dứt ADN  ở nhữiìg điếm  xác  định.
           c. đánh dấu được tlié truyền  đế dể  nhận biết trong quá trình chuyển gen
           D.  nối  gen  cần  chuyến  vào thế truyền  đê  tạo  ADN  tái  tô  hợp.
        Câu 26:  Quá trinh  đột  biến  là  nhân  to  tiến  hoá  \à  đột bién
           A.  làm  biến  đối  tẳn  sò  tưưng đối  các  alcn  trong quần  thê.
           B.  không gáy  hại  cho  quần  thè.
           c. làm  cho  sinh  vật  biên  dôi  theo  hiíớng xác  định.
           D.  làm cho  sinh  vật  thích  nghi  với  môi  trường sống.
        Câu  27:  Tê  bào  sinh  dường  cua  thê  ngũ  bội  (5n)  chứa  hộ  nhiễm  sắc  thế  (NST),
        trong đó:
           A.  mọt  sỏ  cặp  NST  mà  mỗi  cặp  dều  có  5  chiẻc.
           B.  mọt  cập  NST nào  dó  có  5  chiẻc.
           c. bộ  NST  lường bội  dược  tâng lén  5  lần.
           D.  tất  ca  các  cặj)  NST  mà  mỏi  cặp  đều  có  5  chiếc.

        Câu 28:  Giao  phỏi  gán  không dần  dên  hiện  tượng
           A.  giam  thê  dị  hựp.              B. thoái  hoá giống,
           c. tăng thê  dỏng  hợp.              D. ưu thế  lai.
        Câu  29:  Loài  co  spartina  có  bộ  nhiễm  sác  thế  2n  =  120  dược  xác  định  gồm  bộ
        nhiễm  sắc  thê  cúa  loài  cỏ  gỏc  châu  Au  2n  =  50  và  bộ  nhiễm  sắc  thế  cua  loài  co gốc
        chảu Mĩ 2n  =  70.  Loài  có Spartina dược hình thành bang
           A.  con  đường tự đa  bội hóa.       B. phương pháp  lai  tê b<ào.
           c. con  dường sinh  thái.            D. con  đường lai  xa  và  đa  hội  hóa.
        Câu 30:  Tần  sỏ  dột  bien  ỏ’  một  gen  phụ  thuộc vào
           1.  số lượng gen  có  ti'ong kiéu  gen.
           2.  đặc  diêm  câu  trúc  cua gen.
           3.  cường độ,  liều  lượng,  loại  tac  nlìán  gày  đột biến.
           4.  sức  chong chịu  cua  cơ thê  dưới  tác  dộng cua  môi  tiường.
           Phương an  nang la
           A. (1), (2).        B. |2), (3).     c. (3), t4).     D. (2), (4).
        Câu  31:  Đacuyn  giái  thích  sự  hình  thành  đặc  điếm  thích  nghi  màu  xanh  lục  ớ
        các  loài  sáu  ãn  lá  là  do
           A.  sâu  ăn  lá  đă  bị  anh  luíởng bới  màu  sắc  của  lá  cây có  màu  xanh  lục.
           B.  quần  thó  sáu  ãn  la  da  hinh  ve  kiêu  gen  và  kiếu  hình,  chọn  lọc  tự  nhiên
              dã  tién  hành  chọn  lục theo  những hướng khác  nhau.


        72
   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77