Page 69 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 69
Câu 2: Bệnh chi gặp ớ nam mà khóng có ớ nữ là bệnh
A. Claiphentơ. B. Máu khó đông,
c. Đao. D. Hồng cầu hình liềm.
Câu 3: Dạng dột biên thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit
khác loại thì
A. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêỏtit bị thay thế đến CLiôi gen bị thay đổi.
B . chỉ bộ ba có nuclêôtit thay thê mới thay đổi còn các bộ ba khác không
thav đổi.
c. toàn bộ các bộ ba nuclèôtit trong gen bị thay đổi.
D . nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi,
Câu 4: Dạng đột biên câu trúc nhiễm sắc thê (NST) gây hậu quả nghiêm trọng
nhảt cho cơ thê là
A. đáo đoạn NST. B . mát một đoạn lớn NST.
c. chuyên đoạn nho NST. D . lặp đoạn NST.
Câu 5: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là
A. nghiên cứu nhUng dị tật và nhửng bệnh di truyền bẩm sinh liên quan tới
các đột l)iỏn nhiễm sắc thế.
B . nghiên cứu những dị tật và những bệnh di truyền bấm sinh liên quan tới
các đột biên gơn.
c. then dõi sự di truyền cua một tính trạng nhât định trên những người
thuọc cung một dòng họ qua nhiều thê hệ.
D . nghien cúli anh hiíởng của mỏi triíờng dối với một kiêu gen đồng nhất.
Câu 6: Trong chọn giỏng, người ta sứ dụng phương pháp giao phôi cận huyết và
tự thụ phản chu yêu dè
A. tạo giòng mới.
B. kièm tra kiêu gen cúa giống cần quan tàm.
c. cái tiên giông có năng suât thàp.
D . cung co cac dặc tinh tot. tạo dòng thuần chủng.
Câu 7; The hệ xuat phát ci'ia một quần thế thực vật có kiêu gen Bb. Sau 4 thế hệ
tự thu phàn, tính theo lí thuyết thì ti lẹ thè dị hơp (Bb) trong quần thể đó là:
A . 1/4. B . l - ( l / 2 ) ^ c . 1/8. D . (1/2)^.
Câu 8; Trong quá trinh phát sinh sự sông, bước quan trọng đế dạng sông
san sinh ra nhưng dạng giông chúng, di truyền đặc diêm cho thẽ hệ sau là sự
A . xuất hiện cơ clìè tư sao chéỊ). B . xuất hiện các enzim.
c . hình thành các dai phân tứ. D . hình thành lớp màng.
Câu 9: Dạng dột bien nào sau day không làm thay đối thành phần nuclêôtit
của gen?
A . Thav thế C(1 Ị) A 'r bâng cặp G X. B . Mất một cặp nuclêótit.
c . Dao vỊ tri các cặp nuclẻótit. D. Thêm một cặp nuclêòtit.
69