Page 65 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 65
Câu 33: 'rhao tác: nào sau đây thuộc một trong các Idiâu cùa kĩ thuật cấy gen?
A. Dùng các hoocmỏn ịjhù hợp đẻ kích thích tế bào lai phát triến thành cây lai.
B. Cắt và nòi ADN cua tê bào cho và ADN plasm it ở những điểm xác
định tao nên ADN tái tỏ hợp.
c. Cho vào moi truừng nuoi dưỡng các virut Xenđè đã bị làm giảm hoạt tính
đê tăng ti lộ két thành tê bào lai.
D. Cho vào moi tníờng nuôi dương keo hữu cơ pôliêtilen glicol đế tăng tỉ lệ
kèt thanh to bào lai.
Câu 34: Đẻ phán biọl hai loài dộng vật thán thuộc bậc cao cần phải đặc biệt
chú ý liẻu chuân nào .sau dãy?
A. Tieu chuán .sinh lí - hoá sinh.
li. Tieu chuan di truyèn (tiêu chuản cách li sinh sản),
c. Tiêu chuán dịa h - sinh tliái.
D. T iẽu chuán hình thái.
Cảu 35: Một gon càu trúc dai 4080 A , có ti lệ /VG = 3/2, gen này bị đột biến
thav thè một cậị) A T hằng một cặ[) G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của
gen sau dột biên là:
A. A = T = 721 ; G = X - 479. B. A = T = 720 ; G = X = 480.
c. A = T = 419 ; G = X = 721. D. A = T = 719 ; G = X = 481.
Câu 36: Mọt nhiễm sắc thè bị đột bièn có kích thước ngắn hơn so với
nhiễm sắc thẻ hình thiíờng. Dạng dột biên tạo nên nhiêm sắc thê bất thường
này có thế là dạng nào trong sô các dạng đột biến sau?
A. Dao doạn nlìiềm sẩc the.
B. Mát doạn nhiễm sắc thế.
c. Lặp đoạn nhiễm sắc thê.
D. CliLiyẻn doạn trong một nhiềm sác thê.
Câu 37: Phát biỏu nào sau dây không có trong học thuyết tiến hoá của Lamac?
A, Tiến hoá là sụ’ phát triến có kè thừa lịch sử. Nàng cao dần trình độ tố
chdc cua cư thó tù’ gián đơn đên phức tạp là dấu hiệu chủ yếu của quá
trìnli tiến hoá hữu cơ,
B. Nhũng hién đòi trèn C(( thè do tác dụng cùa ngoại cánh hoặc do tập quán
hoạt đọng của dộng vật dều đu’Ợc di truvến và tích luỹ qua các thè hệ.
c. Sự tiẽn hoá diễn ra bằng sự cùng cố ngẫu nhiên những đột biến trung
tính, khừng 1ÌP11 quan với tác dụng cila chọn lọc tự nhiên.
D. M ọi ca thè trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giông nhau
ti’ước diều kiẹn ngoại canh mới.
65