Page 62 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 62

Câu  13:  Phát  biếu  nào  sau đây  là  đung với  định  luát Hacđi  -   Vanbec?
          A.  Trong  nhửng  điêu  kiện  nhát  định  thì  trong  lòng  một  quán  thế  giao  phối,
             tần  sô’ tương  đòi  cua  các  alen  ơ  mồi  gen  có  khuynh  hướng  duy  trì  không
             đổi tư thê  hệ  này  sang thẻ  hệ  khác.
          B.  Trong  nhửng  điỏu  kiện  nhất  định  thì  trong  lòng  một  quần  thế  giao  phôi,
             tần  sò  tương  đôi  của  các  alen  ở  mồi  gen  có  khuynh  hướng  tăng dần tư thế
             hệ  nàv  sang thế hệ  khác.
          c. Trong  nhửng  điều  kiện  nhất  định  thì  trong  lòng  một  quần  thế  giao  phối,
             tần  sô  cua  các  alen  trội  có  khuynh  hướng tăng dần,  tần  số các  alen  lặn  có
             khuynh  hướng giảm dần  qua các  thê  hệ.
          D.  Trong  nhủìig  diều  kiện  nhất  định  thì  trong  lòng  một  quần  thế  giao  phối,
             tần  sô  tương  đối  cua  các  alen  ớ  mỗi  gen  có  khuynh  hướng  giảm  dần  qua
             các  thê  hệ.
        Câu  14:  Gia  sư  một  quần  thế  thực vật có  thành  phần  kiểu  gen  ớ  th ế hệ xuất
        phát  là:  0,25Ai\  ;  0,50Aa  :  0,25aa. Nếu  cho  tự thụ  phản  nghiêm  ngặt  thì  ở  thế
        hệ  sau,  thành  phấn  kiêu  gen cua  quần  thê  tính  theo lí  thuyết  là:

           A. 0,375A^\  :  0.250Aa  :  0,375aa.   B. 0,125Ai\  ;  0,750Aa  ;  0,125aa.
           c. 0,375AA  :  0,375Aa  :  0,250aa.   D.  0,25AA  ;  0,50Aa  ;  0,25aa.
        Câu  15:  ơ   người,  gen  D  quy  định  tinh  trạng  da  bình  thường,  alen  d  quy  định
        tính  trạng  bạch  tạng,  cặp  gen  này  nằm  trèn  nhiễm  sắc  thê  thường;  gen  M  quv
        định  tính  trạng  mắt  nhìn  màu  bình  thường,  alen  m  quy  định  tính  trạng  mù
        màu,  các  gen  này  nằm  trẻn  nhiễm  sắc  thê  X  không  có  alen  tương  ứng  trên  Y.
        Mẹ  bình  thường  về  cá  hai  tính  trạng  trên,  bố  có  mất  nhìn  màu  bình  thường
        và  da  bạch  tạng,  con  trai  vừa  bạch  tạng vừa  mù  màu.  Trong trường hợp  không
        có  đột biến  mới  xảy  ra,  kiểu gen  của  mẹ,  bô  là
           A. DdX‘^‘X"'  X  DdX'‘Y.             B.  DdX^‘X"’  X  DdX^Y.
           c. ddX'‘X"‘  X  DdX-'‘Y,             D. DdX“ X"'  X  ddX^Y.
        Câu  16:  Giá  sử  trong  một  quần  thè  thực  vật  ở  th ế  hệ  xuất  phát  các  cá  thể
        đều  có  kiểu  gen  Aa.  Tính  theo  lí  thuyết,  tỉ  lệ  kiểu  gen  AA trong  quần thể sau  5
        thế hệ  tự thụ  phân bắt  buộc  là
           A. 43,7500%.        B. 46,8750%.     c. 37,5000%r.    D. 48,4375%:.
        Câu  17:  Trong  môi  trường  không  có  thuôc  trừ  sáu  DDT  thì  dạng  ruồi  có  đột
        biến  kháng  DDT  sinh  trưởng  chậm  hơn  dạng  ruồi  bình  thường,  khi  phun
        DDT  thì  thẻ  đột  biến  kháng  DDT  lại  tỏ  ra  có  ưu  thê  hơn  và  chiếm  tỉ  lệ  ngày
        càng cao.  Kết luận  có  thê  được  rủt  ra là:
           A.  Đột  hiến  geii  kháng  thuóc  DDT  là  trung  tinh  cho  thể  đột  biến
              trong  điểu  kiện  mòi  trường không có  DDT.

        62
   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67