Page 58 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 58
C âu 50: ơ đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen
a quỵ định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quv
định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn cây hạt vàng,
trơn với cây hạt xanh, trơn. Fi thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng, nhăn;
120 hat xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Ti lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng
hợp trong tông sò hạt xanh, trơn ớ F] là
A. E. c . - . D.
3
Phần b. Theo chu'o'ng trình N âng cao: (10 câu, từ câu 51 đến cáu 60)
Câu 51: Một gen cua sinh vặt nhàn sơ có guanin chiêm 20% tống số nuclêôtit
cua gen. Trên một mạch cua gen nàv có 150 ađênin và 120 timin. Sô liên kết
hiđrô ciia gen là
A. 1120, B. 1080. c . 990. D. 1020.
Câu 52: Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp ÚV?
A. Các cá thê giao phôi với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát
triên thành con lai.
R. Các cá thẻ có cáu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối
với nhau,
c. Các cá thể sõng ơ những sinh canh khác nhau, nên không giao phối vơi nhau.
D. c ac cá thẻ có nhưng tập tinh giao phối riẻng, nẻn thường không giao
phôi VỚI nhau.
Câu 53: Cơ sở đê xảy dựng thap sinh khói là
A. tòng sinh khôi cua mỗi bậc dinh dường tính trên một đơn vị diện tích
hoặc thế tích.
B. thng sinh khói bị tiêu hao do hoạt động hô hâp và bài tiết,
c . tổng sinh kliôi mà mỗi bậc dinh dưỡng dồng hoá được.
B. tòng sinh khôi cua hệ sinh thái trên một đơn vị diện tích.
Câu 54: Quẩn thò cày tứ bội điíợc hình thành từ quần thế cây lưỡng bội có thế
xem nini’ loai mới vì
A. cây ti'í bọi giao phấn với cây lưỡng bội cho dời con hất thụ.
B. cây tứ bội có kha năng sinh sán hữu tính kém hơn cày lưỡng bội.
C. cày tứ bội có khá nâng sinh trưởng, phát triến mạnh hơn cây lường bội.
D. cày tứ bội có cơ (juan sinh dưỡng, cư quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng hội.
Câu 55: Plièninketo niẹu (PKLli là một bệnh di truvền do thiếu enzim chuyến hoá
.axit ainin phêninalanin. Sơ dồ phá hẹ cua một gia đình sau đây hị bệnh này:
58