Page 61 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 61
A . X B. A A A b X A A A ã .
c. AAaa > AAaa. D. Aaaa X Aaaa.
Câu 6: Dang đột biên gen nào sau đây có thế làm thay đổi thành phần 1
axit amin nhiíng khóng làm thay đối sô lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit
tương ứng?
A. Mất 3 cặp nuclôỗtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Thêm 1 cặp nucléòtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
c. Thav thè 1 cặp nuclêôtit nàv băng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ờ bộ ba mã
hoá thứ năm ciia gen.
D. Mất 1 cặp nuclẻôtit ớ bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
Câu 7: ơ một loài thực vật có bộ nhiễm sác thế 2n = 14. Tê hào lá của loài
thực vật này thuộc thê ba nhiễm sẽ có sô nhiễm sắc thế là
A. 21. B. 15. c. 13. D. 17.
Câu 8; Thuyết tiến hoá bằng các dột biến trung tính của Kimura được đề xuất
dựa trên nhừng nghiên cưu vé sự biến đôi
A. trong cấu trúc các phân tứ prôtêin. B. trong cấu trúc nhiễm sắc thê.
c . kiêu hình cua cung một kiêu gen. D . sô lượng nhiễm sắc thể.
Câu 9: ơ ruồi giấm, đột biên lập doạn trên nhiễm sắc thế giới tính X có thế
làm biên đỏi kiêu hình từ
A. mắt lồi thành mát dẹt. B. mắt trắng thành mắt đỏ.
c . mắt đỏ thành mất trăng. D . mắt dẹt thành mắt lồi.
Câu 10: 'l'heo Kimura, tiên hoá diẻn ra bằng sự
A. CLÌng co ngẫu nhiên những dột biến có lợi, không liên quan tới tác dụng
của chọn lọc tự nhiên.
B. tich luỷ nhưng đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên,
c. củng cò ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác
dụng cua chọn lọc tự nhiên.
D . tích luỹ nhừng dột biên trung tínli dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 11: Ngô là cáy giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế
hệ thì ti lệ các kiếu gen trong quần thế sẽ biến đối theo hướng
A. tỉ lệ kiều gen đồng hợp lận và ti lệ kiểu gen dị hợp tăng dần.
B. tỉ lệ kiêu gen dị hợp giám dần, ti lệ kiêu gen đồng hợp tăng dần.
c. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và ti lệ kiêu gen dị hợp giảm dần.
D . ti lệ kiêu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiêu gen đồng hợp giảm dần.
Câu 12: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tổ chưc cơ sở của loài trong tự nhiên là
A. nòi sinh học. B. nòi địa lí.
c. quản thê. D. nòi sinh thái.
61