Page 59 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 59
o ũ bệnh
I
Bình thường
II
III
Pha hệ tren cho tháy bệnh Phèninkêto niệu (PKƯ) được quy định bởi
A. gen trội trên nhiễm sắc thè giới tính X.
B. gen lặn trôn nhiễm sắc thế thường,
c. gen trội tròn nhiễm sắc thế thường.
D. gen lặn tròn nhiễm sắc thê giới tính X.
Câu 56: ơ cà chua hiên đôi gen, quá trinh chín của quả bị chậm lại nên có thế
vận chuyến đi xa hoặc đê lâu mà không bị hỏng. Nguyẻn nhân của hiện tượng
này là:
A. gen sán sinh ra êtilen đà bị bâ’t hoạt.
B. gen san sinh ra êtilen đã được hoạt hoá.
c. cà chua này đã được chuyển gen kháng virút.
D. cà chua này là thê đột biên.
Câu 57: Phát biêu nào sau đáy là đúng về ban đố di truyền?
A. Klìoang cách giừa các gen được tính bằng khoang cách tư gen đó đến tám động.
B. Bán đồ di truyên cho ta biết tương quan trội, lận của các gen.
c. Bản đồ di truypii là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong
phản tử AON.
D. Ban đồ di truyền là sơ đồ phán bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
Câu 58: ơ một loíii dộng vật, gen B quy dịnh lòng xám, alen b quy định lòng đen,
gen A át chế gon B và b, alen a khùng át chế, các gen phân li độc lập. Lai phân
tích cơ thê dị họp về 2 cặp gen, ti lệ kiếu hình ở đời con là;
A. 3 lông trắng : 1 lỏng đen,
B. 2 lỏng đen : l lòng tráng : 1 lông xám.
c. 2 lòng trắng : 1 lùng đen : 1 lòng xám.
I). 2 lỏng xám ; 1 lòng trắng ; ] lông đen.
Câu 59: Trong (ỊLiá u in h tái ban ADN ứ sinh vật nhàn sơ, enzim ARN -
pólimeraza có chức năng
A. nhận biét vị trí khừi đẳu cùa doạn ADN cần nhàn đôi.
B. tông ỈIỰỊ) đoạn .ARN mồi có nhóm 3' OH tự do.
c. nòi các đoan Okazaki với nhau.
D. tháo xoăn Ịihan tu’ ADN.
59