Page 54 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 54

Câu 24; Trạng thái  cân bằng di  truvền  của quần thế  là  trạng thái mà trong đó
           A. tỉ  lệ  cá  thê  đực  và  cái  được  duv trì  ôn  định  qua các th ế hệ.
           B.  sô  lượng cá  thê  được  duy trì  ốn  định  qua các thế hệ.
           c. tần  sô’ các  alen  và  tần  sô  cac  kiểu gen  biến  đổi  qua các th ế hệ.
           D. tần số các aien  và tẳn số các kÌGu gen được duy trì  ổn định qua các thê hệ.
        Câu  25:  Một  quần  thè  động  vật,  xét  một  gen  có  3  alen  trên  nhiễm  sắc  thể
        thường  và  một  gen  có  2  alen  trên  nhiễm  sắc  thể  giới  tính  X,  không  có  alen
        tương ứng trên Y.  Quán  thế này  có số  loại kiểu gen tối  đa về  hai  gen trên  là
           A.  30.            B.  60.          c. 18.           D. 32.
        Câu 26:  Phát  bieu  nào  sau  đây  là  đúng về  hệ  sinh  thái?
           A.  Trong hệ sinh thiii,  năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
           B. Sự thất thoát năj'ig lượng qua mồi bậc dinh dLỂtiìg trong hệ sinh thái là rất lớn.
           c. Trong hệ  sinh  thai,  nhóm  loài  có  sinh  khôi  lớn  nhât  là  sinh  vật thuộc bậc
              dinh  dưỡng cao  nhât.
           D. Trong hệ sinh thái, Iriệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh  dưỡng.
        Câu  27:  ơ   người,  bệnh  máu  khó  đỏng  và  bệnh  mù  màu  đó  -  xanh  lục  do  hai
        gen  lặn  (a,  b)  nàm  tren  nhiêm  sắc  thế  X,  khống  có  alen  tương  ứng  trên  Y  quy
        định.  Mót  phụ  nữ  bị  bệnh  mu  mau  dó  --  xanh  lục  và  không  bị  bệnh  máu  khó
        đòng láy  chồng  bị  bênh  máu  khó  đóng và  không bị  bệnh  mù  màu  đỏ -   xanh lục.
        Phát biêu  nào sau đà}- la đúng về nlnìng đứa con cúa cặp vợ chồng trèn?
           A, Tất cá  con  trai  cua  họ  đếu  mắc  bệnh  mù  màu  đó  -- xanh  lục.
           B. Tất  cả  con  trai  cua  ho  đếu  mắc bệnh  máu  khó  đòng.
           c. Tát  cả con  gái  cua  họ  đều  mắc bệnh  mù  màu  đỏ   xanh  lục.
           D. Tất cả  con gái  ctia  họ  đều  mắc bệnh  máu  khó  đông.
        Câu  28:  Mối  quan  liè  quan  trọng  nhất  dam  báo  tính  gắn  bó  giừa  các  loài  trong
        quần  xà  sinh  vật  ìà  (gian  hệ
           A.  hợp tác.        B,  cạnh  tranh,  c. dinh  dường.      D.  sinh  sàn.
        Câu 29:  Lá cày  ưa  sáng thường có  đặc  điếm
           A.  phiến  lá  móng,  mỏ  giậu  kém  phát triên.
           B.  phiên  lá  day,  mó  giậu  phát  triên,
           c. phiên  lá  mong,  mó  giậu  phát  triẻn.
           D.  phiên  lá  dày,  mò  giàu  kém  phát triên,
        Câu  30:  Đẻ  xác  định  mạt  độ  ci'ia  một  quần  thè,  người  ta  cần  biết  sô  lượng  cá
        thê  trong quần  thè  và
           A. ti  lệ  sinh  san  vá  ti  lệ  tư vong cua quản  thể.
           B.  kiêu  phán  bô  cua  các cá  thê  trong quán  thể.
           c. diện  tích  hoặc  thè  tích  khu  vực  phán  bỏ  của  chúng.
           D.  các  yếu t.ỏ' giới  hạn  sự t,ăng trương ctia  CỊLiần  thể.

        54
   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59