Page 55 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 55

C âu  31:  Trong  lịch  sứ  phát  sinh  và  phát  triển  của  sinh  vật  trên  Trái  Đất,  cho
      đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cố nhất tìm thấy thuộc đại
        A. Tán  sinh.                        B. Trung sinh,
        c .   Thái  cổ.                      D .   Nguyên  sinh.
      C âu 32: Hiện  tượng khống chê  sinh  học trong quần  xã dẫn  đến
        A.  sự tiêu  diệt  của một  loài  nào  đó trong quần xã.
         B.  sự phát triên  của  một  loài  nào  dó  trong quần  xã.
         c. trạng thái  cán  bằng sinh học trong quần xă.
         D.  làm giám  độ  đa  dạng sinh  học  của quẩn  xã.
      C âu 33:  Phát biêu nào  sau  đày là  đúng đối vó'i  tháp  sinh  thái?
         A. Tháp  năng  lượng bao giờ cũng có  dạng đáy lớn,  đỉnh  nhỏ.
         B.  Tháp  số lượng bao giờ cũng có  dạng đáy lớn,  đỉnh nhỏ.
         c. Tháp  sinh  khôi  luôn  có  dạng đáv  lớn,  đmh  nhỏ.
         D. Tháp số liíựưg được xây dutig dựa trên sinh khối cua mồi bậc dinh dưõmg.
      C âu  34:  Trong  cơ  chế  điều  hoà  hoạt  động  của  opêron  Lac  ở  vi  khuẩn  E.  coỉi,
      vung khởi  động (promoter)  là
         A.  nơi  mà  chát cam  úìig có  thẻ  lién  kết  đê  khới  đầu  phiên mà.
         B.  nhùng  trình  tự  nuclèôtit  đặc  biệt,  tại  đó  prôtêin  ức  chê  có  thé  liên  kết
            làm  ngăn  cản  sự phièn  mã.
         C. những trình tự nuclòôtit mang thông tin mã hoá cho phàn tử prôtêin ức chế
         D.  nơi  mà  ARN  pôlimeraza  bám vào và khơi  đầu  phiên mã.
      C âu  35:  Trong  chọn  giống  cây  trồng,  phương  pháp  gây  đột  biến  nhân  tạc
      nhằm  mục  đích
         A. tạo  nguồn  biên  dị  cung cấp  cho quá trình  tiên  hoá.
         B.  tạo  dòng thuần  chung về  các tinh  trạng mong muôn.
         c. tạo ra nhừng biên đỏi  vé lúéu hình mà Idiông có sự thav đổi về kiểu gen.
         D.  tạo nguồn biên  dị  cung cấp  cho  quá  trình chọn  giống.
      C âu  36:  Trong  kĩ  thuật  chuyên  gen  vào  te  bào  vi  khuân,  thế  truyền  plasmit
      cần phai  mang gen  đánh  dáu
         A.  đè  chuyên  ADN  tái  tố  hợj) vào  tê bào  được  dễ  dàng.
         B.  vì  plasm it  phai  có  các  gen  này  đẽ  có  thê  nhận  A.DN  ngoại  lai.
         c. đẻ  giúp cho  enzim  restrictaza cắt  đúng vị  trí  trên  plasmit.
         D.  đế dề  dàng phát  hiện ra  các té' bào vi  khuản đã tiêp  nhận  ADN tái tố’ hợp.
      C âu  37:  ơ   một  loài  t hiíc  vặt,  cho  lai  hai  cáy  lường bội  với  nhau  được các hợp tu
      Fi.  Một  trong  các  hợp  tư  này  nguyên  phân  liẻn  tiếp  4  đọt.  ơ   kì  giữa  cùa  lần
      nguyên  phàn  thư  tư,  ngươi  ta  dếm  được  trong  tất  cả  các  tế  bào  con  có  336
      crỏmatit.  Sò  nhiễm  sác  thè  có  trong hợp tư này  là
         A.  14.             B.  21.          c .  15.         D.  28.

                                                                                   55
   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60