Page 53 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 53

c .  làm  biẽn  đối  tán sô  alen  của  quần thè  theo nhừng hướng khác  nhau.
         D.  làm  phát  sinh  các  alen  mới,  qua  đó  làm  tăng  sự đa  dạng  di  truyền  trong
            quần  thề.
      Câu  18:  ơ   một  gen  xav  ra  đột  biên  thav  thế  một  cặp  nuclêòtit  này  bằng  một
      cặp  nuclêôtlt  khác  nhưng  sô' lượng  và  trình  tự axit  amin  trong  chuỗi  pôlipeptit
      vần không thay  đối.  Giải  thích  nào  sau  đây  lả  đúng?
         A.  Mã  di  truyền  là  mà  bộ  ba.
         B.  Nhiều  hộ  ba  khác  nhau  cùng mã hoá  cho một  loại  axit amin.
         c .  Một  bộ  ba  mã  hoá  cho  nhiều  loại  axit  amin.
         D.  Tcât  ca  các  loài  sinh  vật  đều  có  chung  một  bộ  mã  di  truyền,  trừ  một  vài
            ngoại  lệ.
      Câu  19:  Phát biêu  nào  sau  đây  là  đúng về  ưu thê  lai?
         A.  ưu  thê  lai  cao  hay thấp  ở con  lai  phụ  thuộc vào  trạng thái  đồng hợp tử về
            nhiều  cặp gen  khác  nhau.
         B.  ưu  thế lai  cao  hay  thâ'p  ở  con  lai  không  phụ  thuộc  vào  trạng  thái  dị  hợp
            tií về  nhiều  cặp  gen  khác  nhau.
         c .  Uu the lai biêu  hiện cao  nhất ớ đời  Fi, sau đó giam  dần qua các thê hệ.
         D.  Liu  thê  lai  biêu  hiện ờ đời  Fi,  sau  đó tăng dần  qua  các thê  hệ.
      Câu  20:  d’rong  hệ  sinh  thái,  tất  cá  các  dạng  nàng  lượng  được  sinh  vật  hấp thụ
      cuôi  cùng đều
         A. chuyên  cho  cac  sinh vật  phân  giải.
         B.  sứ dụng cho  các  hoạt  động sông cùa  sinh vật.
         c .  chuyên  đén  bậc  dinh  dường tièp  theo.
         D. giái  phóng  vào  không gian  dưới  dạng nhiệt năng.
      Câu  21:  ơ   một  loài  thực  vật,  gen  A  quy  định  hạt  tròn  là  trội  hoàn  toàn  so  với
      alen  a  quy  định  hạt  dài.  Một  quần  thế  đang  ở  trạng  thái  cán  bằng  di  truyền
      gồm  6000  cây,  trong  dó  có  960  cáy  hạt  dài.  Tí  lệ  cây  hạt  tròn  có  kiêu  gen  dị
      liợp trong tống sò cày  hạt  tròn  cua  quần  thế  này  là
         A. 42,0'            B.  57,17..      c .  25,57r.     D. 48,0%.
      Câu  22:  0’  bí  ngô.  kièu  gen  A-bb  và  aaB  quv  định  quá  tròn;  kiếu  gen  A-  B-
      quy  định  quá  dẹt;  kiêu  gen  aabb  quy  định  quá  dài.  Cho bí  quả  dẹt  dị  hợp  tử hai
      cặp  gen  lai  phân  tích,  dời  F h  thu  được  tông  sô'  160  quả  gồm  3  loại  kiểu  hình.
      Tính  theo  lí  thuyét,  sò qua  dài  ở  F | i   là
         A.  105.            B.  40.          c .  54.         D.  75.
       Câu 23:  Phát  biêu nào sau đáy  là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
         A.  Lièn  kêt gen  (lién  kêt hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
         B.  Liên kết gen  (liên  két hoàn toàn) hạn chè sự xuất hiện biên dị tô hợp.
         c .  Sô  lượng  nlióm  gen  liên  kết  cua  một  loài  thường bằng sô' lượng nhiễm  sắc
            thẻ  trong bộ  nhiẻm  sắc thê  đơn  bội  cua  loài  đó.
         D.  Các  gen  trẽn  cùng một  nhiễm  sắc  thẻ  di  truyền  cùng nhau  tạo thành  một
            nhỏm  gen  liên  kêt.

                                                                                    53
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58