Page 48 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 48
B. Phán lớn nàng lượng bị tiêu hao qua hô hảp, tạo nhiệt cho cơ thể,
c . Phản lớn nâng lượng được tích vào sinh khôi.
D. Một phần năng lượng mát qua châ't thai (phân, nước tiểu...).
Câu 56: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội
là trội hoàn toàn, cơ thể có kiêu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con
có sò kiểu gen và kiêu hình tôi đa là
A . 4 kiêu hình ; 9 kiêu gen, B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.
c . 8 kiêu hình ; 12 kiêu gen. D. 8 kiêu hình ; 27 kiêu gen.
Câu 57: Nám và vi khuân lam trong địa y có môi quan hệ
A . hội sinh. B. cộng sinh. c . cạnh tranh. D. kí sinh.
V. ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÃM 2006
(T h ờ i g ia n làm b à i 180 p h ú t)
PHẦN CHUNG CHO TÂT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I í 7,5 (íiếm.i
1) Cho biêt vật chất di truyền cLÌa vi khuán và virut.
2) Phân tích thành phần nuclêòtit cila các axit nuclêic tách chiết từ ba
chung virut, người ta thu được kết qua sau:
- Chung A: A = ư = G = X 25'7r
~ Chung B: A = T = 2591; G = X = 25G
- Chủng C: A = G = 2091; X = ư =
Hãy xác định loại axit nuclêic cua ba chủng virut trên.
Câu II í 7,5 đi èm I
Bộ nhiễm sắc thế của một loài thực vật có hoa gồm 5 cặp nhiễm sắc thế (kí
hiệu I, II, III, IV, V). Khi khao sát một quần thế cua loài này, người ta phát
hiện ba thê đột biến (ki hiệu a, b, c). Phân tích tế bào học ba thế đột biến đó,
thu dược kết qua sau:
Số lượng nhiễm sắc thế đếm dược ở từng cập
1 hê đột biẽn
I II III IV V
a 3 3 3 3 3
b 5 5 5 5 5
c 1 2 2 2 2
1) Xác định tên gọi của các thẻ đột biến trên. Cho biết thề đột biên a, b
khác thi^ lưỡng bội ở những đặc điểm cơ bán nào?
2) Nẻu cơ chê hình thành thẻ đột biến c.
48