Page 46 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 46

PHÂN RIÊNG
           Thí  sinh  chi  được  chọn  làm  1  trong 2  phần  (Phc4n  I  hoặc  Phần  II).
         P h ần   I.  T h eo   ch ư ơ n g   trìn h   KH ÔNG  p h â n   b an

            i7 câu,  từ  câu  44 đến cãu  50):
        Câu  44:  Để  xác  định  một  tính  trạng  do  gen  trong  nhán  hay  gen  trong  tế  bào
        chát quy  định,  ngLtời  ta  thiíờng tiến  Iiành
           A.  lai  xa.                         B.  lai  phản  tích,
           c. lai  khác  dòng.                  D.  lai  thuận  nghịch.
        Câu  45:  Cho  lai  hai  cáv  bi  qua  tròn  với  nhau,  đời  con  thu  được  272  cây  bí  quả
        tròn,  183  cây  bí  qua  bầu  dục  và  31  câv  bí  quá  dài.  Sự di  truyền  tính  trạng hình
         dạng quả bí tuân  theo  quv  luật
           A.  tương tác  cộng gộp.             B.  phân  li  độc  lập cùa  Menđen.
           c. liên  kết  gtMi  hoàn  toàn.      D.  tương tác l)ô  trợ.
         Câu 46:  Pròtein  không thực  hiện  chức  năng
           A.  tích  lũy thỏng tin  di  truyền.   B.  báo vệ  tê  bào  và  cơ thế.
           c. điều  hoà  các  quá  trình  sinh  lí.   D.  xúc tác các  phản  ứng sinh  hoá.
         Câu  47:  Trong  một  cái  ao,  kiêu  quan  hệ  có  thế  xảy  ra  giữa  hai  loài  cá  co  cùng
         nhu  cầu  thưc  ăn  là
           A. ưc  chê  cam  nhiễm.              B.  kí  sinh,
            c. vật  ăn  thịt -   con  mồi.      D.  cạnh  tranh.
         Câu 48:  Tập hợp sinlì \'ậi nào duứi đcáy được xt^m là một quần the giao phối?
            A.  Nhừng con  mối  sông trong một tổ mỏi  ở chán  đê.
            B. Nhừng cơn  cá  sòng trong cùng một  cái  hồ.

            c. Nhừng con  ung  thợ  lấy  mật  ớ  một  vườn  hoa.
            D.  Những con  gá  trỏng và  gà  mái  nhôt ở  một góc chợ.
         Câu  49:  Trong  trường  họ’p  mỗi  gen  quv  dịnh  một  tính  trạng,  tínli  trạng trọi  !à
         trội  hoàn  toàn.  Phép  lai  nào  sau  dáy  không  làm  xuát  hiẹn  ti  lộ  kièu  lùnli  1  :  2
         :  1  ơ đời  F )?
                p  A  b  ^  ì
            A.  ^    ^    ,  các  gen  liên  kêt  hoàn  toàn.

                 .'\B  Ab
            B.  ^     7jP  ,  các  gen  liên  kêt hoàn  toàn.
                  Ab  Ab
            c .           .  cac  gen  liên  kết  hoàn  toàn.
                  aB   aB
                  Ab  Ab
            D.            .  có  hoán  vị  gen  xáy  ra  ờ một  giới  với  t.ần  sò 4(V'ị.
                  aB   aB

         46
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51