Page 41 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 41

Câu  6:  Nhản  tỏ  làin  bién  đối  thành  phản  kiêu  gen  và  tần  sô  tương  đôi  các  alen
     cua quán  tlìé  theo  một  hướng xác  định  là
        A.  đột biên.                       B.  giao  phôi,
        c. cách  li.                        D.  chọn  lọc tự nhiên.
     Câu  7:  Nhưng  loại  enzini  nào  sau  đáy  được  sứ dụng trong  kĩ  thuật  tạo ADN  tái
     tố  hợp?
        A.  ADN  })ỏlnneraza  và ainilaza.   B.  Amilaza và ligaza.
        c .  .í\RN  pòlimeraza  và peptidaza.   D.  Restrictaza và ligaza.
     Câu  8;  Phương Ị)háp gày  đột  biến  nhân  tạo thường ít được  áp  dụng ư
        A. vi  sinh  vặt.                    B.  động vật bậc cao.
        c .  nam.                           D.  thực vật.
      Câu 9: Tính  trạng sô  lượng thường
        A.  có  hệ  sỏ  di  truyền  cao.   B.  ít chịu  ảnh  hưởng của môi  trường.
        c. íỉo  nhiều  gen  quy  định.    D.  có  mức  phan  ứng hẹp.
      Câu  10:  Trường  hợp  nào  sau  dây  có  thể  tạo  ra  hợp  trí  phát  triền  thành  ngiíời
      mắc hội  chứng  Đao?
        A.  Giao  tư  chứa  nhiễm  sắc  thê  sô  ‘22  bị  mất  đoạn  kết  hợp  với  giao  từ  bình
           thường.
        B.  Giao  tu’ chứa  2  nhiễm  sắc  thê  sô  23  kẻt  hợp với  giao tử hình  thiíờng.
         c. Giao tu  chiVa  2  nhiẻm  sắc  thế  sô  21  kết  hợp  với  giao tử bình  thường.
         D.  Giao tư không chú'a  nhiễm sắc thẻ sô 21  kết hợp với giao tử bình thường.
      Câu  11:  Theo quan  niệm  hiện  dại,  cơ sở vật  chất  chủ  vếu  của  sự sôltg là
         A.  axit  nuclèic  và  lipit.       B.  prôtêin  và  axit  nucléic.
         c. saccarit  và  phôtpholipit.      D.  prôtêin  và  lipit.
      Câu  12: Phát biếu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
         A.  Giao  pliối  làm  trung  hòa tính  có  hại  của đột biến.
         B.  Giao  I)hối  cung cáp  nguyên  liệu  thứ cấp cho chọn  lọc  tự nhiên,
         c. Giao  phối  tạo  ra alen  mới  trong quần  thế.
         D. Giao  phối  góp  phần  làm  tăng tinh  đa dạng di  truyền.
      Câu  13:  Đacuyn  là  người  đầu  tiên  đưa  ra khái  niệm
         A.  dột biên.                       B.  đột  biến  trung tính,
         c. hiến  dị  tô  hợp.               D. biến  dị  cá  thê.
      Câu  14:  ơ   người,  bệnh  máu  khó  đông  do  một  gen  lặn  tm)  nằm  trên  nhiễm  sắc
      thể  X  không  có  alen  tương  ứng  trèn  nhiễm  sắc  thế  Y  quy  định.  Cặp  bố mẹ  nào
      sau đây có thè sinh  con  trai bị bệnh  máu khó đông với xác suất 25%?
         A.       A  X-''Y                    B.  X'"X‘''  X  X'”Y.
         c. x'^'x"‘  X  X'"Y.                 D. x^'x^'  X  X‘'*Y.


                                                                                   41
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46