Page 36 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 36

Câu  31:  Một  sỏ  đặc  điêm  không  được  xem  là  bằng  chứng  về  nguồn  gốc  động
       vật của loài  người;
          A.  Chữ viết và  tư duy  t rừu  tượng.
          B.  Các cơ quan  thoái  lìoá (ruột thìía,  nếp  thịt nhỏ  ở khoé  mắt).
          c .  Sự  giống  nhau  về  thê  thức  câu  tạo  bộ  xương  của  người  và  động  vật  có
             xương sông.
          D.  Sự  giống  nhau  trong  phát  triên  phôi  cua  người  và  phôi  của  động  vật  có
             xương sông.
       Câu  32:  Dùng  cònsixin  đè  xử  lí  các  hợp  tử  lường  bội  có  kiêu  gen  Aa  thu  được
       các  thể  tứ  bội.  Cho  các  thê  tứ  bội  trên  giao  phấn  với  nhau,  trong  trường  hợp
       các  cây bỏ  mẹ  giám  Ị)hân  bình  thường,  tính  theo  lí  thuyết  tỉ  lệ  phân  li  kiểu gen
       ở đời  con  là:
          A,  lAAA/\  ;  SAAAa  !  ISAAaa  ;  8Aaaa  ;  laaaa.
          B.  lAAíAA  :  8A.Aaa  ;  18i\AAa  :  8Aaaa  :  laaaa.
          c .  lAAAA  ;  4A/\Aa  ;  GAAaa  :  4Aaaa  :  laaaa.
          D.  lAAAA  ;  8AAAa  ;  ISAaaa  :  8Ai\aa  ;  laaaa.
       Câu 33:  Thê  đa bội  le
          A.  có  hàm  lượng ADN  nhiều  gấp  hai  lần  so với  thê  lường bội,
          B.  có  tế bào  mang bộ  nhiễm  sắc thế  2n+l.
          c .  không có  kha  năng sinh  sán  hừu  tính  bình  thường.
          D.  có  khá  nàng sinh  sán  hưu tính  bình  thường.

       Câu 34:  Chọn  lọc  tự nhièn  đào  thái  các  đột biến  có  hại  và  tích  luỹ  các  đột biến
       có  lợi  trong quần  thè.  Alen  đột biến  có  hại  sẽ  bị  chọn  lọc tự nhiên  đào thải

          A.  triệt  đê  khoi  quần  thê  nêu  đó  là  alen  lận.
          B.  khoi  quần  thê  rất chậm  nếu  đó  là  alen  trội,
          c . khỏi  quần  thê  rất  nhanh  nếu  đó  là alen  trội.
          D. không triệt  đê  khói  quần  thê  nêu  đó  là  alen trội.
       Câu  35:  Đế  tìm  hiếu  hiện  tượng  kháng  thuỏc  ở  sâu  bọ,  người  ta  đã  làm  thí
        nghiệm  dùng  DDT  dê  xữ  lí  các  dòng  ruồi  giâm  được  tạo  ra  trong  phòng  thí
        nghiệm.  Ngay  từ  lân  xử  lí  đầu  tiên,  ti  lệ  sông  sót  của  các  dòng  đã  rất  khác
        nhau  (thay  đôi  tư  ON  đến  1009í  tuỳ  dòng).  Kết  quả  thí  nghiệm  chứng  tỏ  khả
        năng kháng DDT
          A. là sự biến  đòi  đồng loạt đế thích ưng trực tiếp với  môi trường có DDT.
          B. liên quan đến nhCíng đột biến và tố hợp đột biên phát sinh ngầu nhiên từ tntòc.
          c .  không  liên  quan  dên  đột  biến  hoặc  tố  hợp  đột  biên  đã  phát  sinh  trong
             quần  thế.
           D.  chi  xuât  hiện  tạm  thời  do tác dộng trực tiễp của DDT.

        36
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41