Page 37 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 37
Câu 36: Biến (iị tó hựp
A. không làin xiiẫt hiện kiêu hình mới.
B. không phai là nguyên liệu của tiến lìoá.
c. phát sinh do sự tồ hợp lại vật chất di truyền cùa bố và mẹ.
D. chi xuất hiện trong quần thế tự phối.
Câu 37: Thê song nhị bội
A. chi sinh sán vô tính mà khòng có khá năng sinh sản hữu tính.
B. chi biêu hiện các dặc điếm cua một trong hai loài hô mẹ.
c. có 2n nhiễm sác thê trong tẻ bào.
D. có tê bào mang hai bộ nhiễm sắc thế lưỡng bội của hai loài bô mẹ.
Câu 38: Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thê tạo ra F i có ưu thê
lai cao nhất là:
A. aahbdd X AAbbDD. B. aaBBdd X aabbDD.
c. AABbdd X ;‘\^\bbdd. D. aabbDD X /VABBdd.
Câu 39: Hoá chát gày dột biến 5-B lĩ (5-brỏm uraxin) khi thấm vào tế bào gây
đột biên thay thè cặp
A-T thànli cặp G-X. Quá trình thay thê được mò tả theo sơ đồ:
A. A-T > G-5BU > X-5BU X. B. A-T > A-5BU -> G-5BƯ ^ G-X.
c. A-T X-ÕBII -> C^-5BII C ^ X . D. A-T -> Ci-5BII -> G-5BƯ -> G-X.
Câu 40: Phát biêu đúng khi nói về mức phản ứng là:
A. Tính trạng só lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức
phản ứng rộng.
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mưc phản ứng riêng,
c. Mức phán ưng không do kiêu gen quy dịnh.
D. Các gen trong một kiêu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
Câu 41: Một sô bệnh, tật và hội chírng di truyền chi gặp ớ nừ mà không gặp ở nam;
A. lỉội chung 3X, hội chưng Tơcnơ.
B. H ội chứng Cdaiphentư, tặt dính ngón tav 2 và 3.
c. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.
D. Bệnh mù màu, bộnh máu khó đòng.
Câu 42: Các giông cây trồng thuần chủng
A. có thế được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều đời.
B. có tất ca các cặp gen đều ớ trạng thái dị hợp tử.
c. có năng suât cao nhưng kém ốn định.
D. có thê được tạo ra bàng phương pháp lai khác thứ qua vài thễ hệ.
Câu 43: Đôi với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. cung cấp các biẻn dị di truyền làm phong phú vỏn gen của quần thề.
B. tạo ra các alen mới, làm thay dối tần sò alen theo một hướng xác định.
37