Page 40 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 40
2 cặp gen giao phấn với cây thàn thấp, quà tròn thu được đời con phàn li theo tỉ lệ:
310 cây thản cao, quá tròn ■ 190 cày thán cao, quá dài ; 440 cây thân thấp, quả
tròn : 60 cây thản thấp, quả dài. Cdio biêt không có đột biến xảy ra. Tần sô hoán vỊ
giừa hai gen nói trên lá
A. 12'7f. B .s m . c.249(. D . 6%.
Câu 57: Trong một hệ sinh thái,
A. sự biến đối nàng lượng diễn ra theo chu trình.
B. năng lượng cùa sinh vật sán xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của
sinh vật tiêu thụ nó.
c. sự chuyên hoá vật chất diễn ra không theo chu tiành.
D. năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.
IV. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂIVI 2007
M ã đề: 927 (T h ờ i g ia n làm b à i 90 p h ú t)
PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả t h í s i n h í43 cán. từ cán 1 đến câu 43):
Câu 1: Gen A dài 4080 A bị đột biên thành gen a. Klú gen a tự nhân đòi một lổn,
môi trường nội hào đã cung cấp 2398 nucléôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 2 cặp nuclêôtit. B. mảt 1 cặp nuclêôtit.
c. thêm 1 cặp nuclẻôtit. D. mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 2: Đặc trưng cơ ban ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là:
A. bộ nào có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiện thứ 2.
c. khả năng biêu lộ tình cam. D . đe con và nuôi con băng sữa.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là đột biên?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một sô loài thú thay đôi màu sắc, độ dày của bộ lòng theo mùa.
c. Cây sồi rụng lá vào cuối mìia thu và ra lá non vào mùa xuân.
D . Sỏ lượng hồng cáu trong máu cua người tăng khi đi lên nứi cao.
Câu 4; Cho một cày cà chua tứ bội có kiêu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội
có kiêu gen Aa. Quá trinh giám pliân ơ các cây bỏ mẹ xáy ra bình thường, các
loại giao tử được tạo ra dều có kha năng thụ tinh. Ti lệ kiểu gen đồng hợp tử
lặn ớ đời con là
A. 1/6. B. 1 / 1 2 . c . 1/2. D . 1 / 3 6 .
Câu 5: Quần thế nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,4 AA ; 0,4 Aa : 0,2 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
c. 0,64 iAA : 0.32 Aa : 0,04 aa. D . 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
40