Page 44 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 44

B.  Điều  kiện  địa  li  là  nguyên  nhân  trực  tiếp  gây  ra  những  biến  đổi  tương
              ứng trẽn  cơ thê  sinh  vật,  tư đó tạo ra  loài  mới.
           c. Hình  thành  loài  mới  bằng  con  đường  địa  h  diễn  ra  chậm  chạp  trong thời
              gian  lịch  sử làu  dài.
           D.  Trong  những  điều  kiện  địa  lí  khác  nhau,  chọn  lọc  tự nhiên  đã  tích  luỹ  các
              đột  biến  và  biến  dị  tố  hợp  theo  những hướng khác  nhau.
        Câu  30;  Theo  (^uan  niệm  hiện  dại,  nhản  tò  làm  trung  hoà  tính  có  hại  của  đột
        biên  là
           A.  giao  phôi.                      B.  các  cơ chê  cách  li.
           c. chọn  lọc  tự nhien.              D.  đột  biên.
        Câu  31:  Trong  chọn  giống  cây  trống,  hoá  chất  thường  được  dùng  để  gây  đột
        biến  đa  bội  thế  là
           A.  cònsixin.       B.  ÕBU.         c. EMS.          D.  NMU.
         Câu  32:  Bằng  phương  pháv)  gây  đột  biên  và  chọn  lọc  không  thế  tạo  ra  được
         các  chùng
           A.  nấm  men,  vi  khuân  có  khả  năng sinh  sản  nhanh  tạo  sinh  khôd  lớn.
           B.  penicillium  có hoạt  tính  pênixilin  tăng gấp  200  lần  chủng gốc.
           c. vi  sinh vật  không gây bệnh  đóng vai  trò  làm  kháng nguyên.
            D.  vi  khuán  E  coli  mang gen  sản xuất  insulin  của  người.
         Câu 33:  Hai  loài  sinh  học  (loài  giao  phối)  thân  thuộc thì
            A.  hoàn  toàn  khác  nhau về  hình  thái.
            B.  hoàn  toàn  biệt  lập về  khu  phân bô.
            c. giao  phối  tự do  với  nhau trong điều kiện  tự nhiên.
            D.  cách  li  sinh  sán  với  nhau  trong điều  kiện  tự nhiên.
         Câu  34;  Trong  kĩ  thuật  cấy  gen  với  mục  đích  sản  xuât  các  chê  phấm  sinh  học
         trên quy  mỏ  còng nghiệp,  tế bào  nhận  được  dùng  phố biến  là  vi  khuân  E.coli  vì
            A.  E.coli  có  tóc  độ  sinh  sản  nhanh.
            B.  E.coli  có tần  số phát sinh  đột biến  gây hại  cao.
            c. môi  trường dinh  dưỡng nưói  E.  coli  rất  phức tạp.
            D. E.coli  không  mần  cảm  với  thuôc kháng sinh.
         Câu  35:  Theo  quan  niệm  của  Lamac,  có  thê  giải  thích  sự hình  thành  đặc  điểm
         cồ  dài  ở hươu  cao  cồ  là  do
            A.  sự tích lũy các  biến  dị  cồ  dài bơi  chọn  lọc tự nhiên.
            B.  sự xuất hiện  các  đột biến  cò  dài,
            c. sự chọn  lọc các  đột biến  cô  dài.
            D. hươu  thường xLivên vươn  dài  cô  đế  ăn  các  lá trên  cao.
         Câu 36:  Một  gen  có  4800  liên  kết  hiđrô  và  có  ti  lệ  A/G =  1/2,  bị  đột  biến thành

         alen mới  có  4801  liên  kết  hiđrô  và  có  khỗi  lượng  108.10   đvC.  Sô' nuclêôtit  mỗi
         loại  cưa  gen  sau  đột  biên  là:

         44
   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49