Page 35 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 35

Câu  26:  Mẹ  có  kiéu  gen        bô'  có  kiểu  gen  X^Y,  con  gái  có  kiểu  gen
             *ì.
           í l
      X  X  x ‘ .  Cho  biẻt  quá  trìnli  giám  phân  ở bô  và  mẹ  không xảv  ra  đột  biến  gen
      và  đột  biến  cáu  ti-úc  nhiễm  sắc  thể.  Kết  luận  nào  sau  đây  về  quá  trình  giảm
      phân  ở hô  và  mẹ  là  đúng?
         A.  Trong  giám  phán  lĩ  ở  mẹ,  nhiễm  sắc  thể  giới  tính  không  phân  li.  ơ   bố
            giám  phân  bình  thường.
         B.  Trong  giam  phân  I  ớ  bô,  nhiễm  sắc  thế  giới  tính  không  phân  li.  ơ   mẹ
            giam  phán  bình  thường.
         c. Trong  giam  phán  II  ở  bố,  nhiễm  sắc  thê  giới  tính  không  phân  li.  ớ   mẹ
            giảm  phân  bii'xh  thường.
         D. Trong  giam  phán  I  ớ  mẹ,  nhiễm  sác  thê  giới  tính  không  phân  li.  ơ   bố
            giảm  phãii  ninh  thường.
      Câu  27:  Khi  các  cá  thê  cua  một  quần  thê  giao  phôi  (quần  thê  lưỡng  bội)  tiến
      hành  giam  phán  hình  thành  giao  tử  đực  và  cái,  ở  một  sò  tế  bào  sinh  giao  tử,
       một  cặp  nhiễm  sắc  thê  thường  không  phân  li  trong  giám  phân  I,  giảm  phân  II
       diễn  ra bình  thường.  Sự giao  phòl  tự do  giữa các  cá thê  có  thể tạo  ra các kiểu tổ
      hợp về  nhiễm  sắc  thê  là:
         A.  2n;  2n“ T,  2n + l;  2n-2;   2n+2.  B.  2n+l;  2 n - l- l - l ;  2n.
         c. 2n+l;  2n  2- 2;  2n;  2n+2.    D. 2n~2;  2n;  2n+2+l.
       Cảu  28:  Bằng  cluYng  quan  trọng  có  sửc  thuyết  phục  nhất  cho  thấy  trong  nhóm
       vượn người  ngày  nay, linh tinh  có quan  hệ gần gtii  nhất với  ngLíời  là
         A.  sự giông  nhau  về  ADN  cúa tinh  tinh  và ADN  của người.
         B.  thời  gian  mang thai  270-275  ngàv,  đe  con và  nuôi  con bằng sữa.
         c. kha  năng  sử dụng các    cong cụ sẵn  có trong tự nhién.
         D.  khá  n.ăng  biêu  lộ  tình   cam  vui. buồn  hay  giận  dử.
       Câu  29:  ơ   một  loài  thục  vặt,  gen  trọi  A  quy  định  quả  đo,  alen  lặn  a  quy  định
       quá  vàng.  Một  <ịuãn  thê  cua  loài  trên  ở  trạng  thái  càn  bằng  di  truyền  có  75%
       sỏ  cày  qua  đu  va  25A  số  cây  qua  vàng.  Tần  sô  tương  đối  cua  các  alen  A  và  a
       trong quản  thỏ  là
         A.  0.2A và  0,8a.   B.  0,4A và  0,6a.  c. 0,5A và  0,5a.  D.  0.6A và 0,4a.
       Câu 30:  Cho  các  thành  tựu;
          (1) Tạo  chung vi  khuán E.  coli  sản  xuất insulin cua  người.
          (2)  Tạo  giỏng  dau  tám  tam  bội  có  năng  suất  tăng  cao  hơn  so  với  dạng  lường
       bội  bình  thường.
          (3)  Tạo  ra  giỏng  bỏng và  giông  đậu  tương  mang gen  kháng tluiôc  diệt  cỏ  của
       thuòc  lá  cánh  Pciiuìia.
          (4) Tạo  ra  giống dưa  háu  tam  bội  không có hạt,  hàm  lượng đường cao.  Những
       thành  tựu  dạt  duực  do ung  dụng kĩ  thuật  di  truyền  là:
          A.  (1),  (3).      B.  (3),  (4).   c .  il),  (2).   Đ.  (1),  (4).


                                                                                    35
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40