Page 30 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 30

A. Fi:  1  có  sừng  :  1  không sừng;   :  1  có  sừng;  1  không sừng.
           B.  Fi;  1  có  sừng  :  1  không sừng;  F'J:  3  có  sừng:  1  không sừng,
           c .  Fj:  100%  có  sừng;  F-^;  1  có  sìíng;  1  không sừng.
           D.  F,:  100%  có  sừng;  F2 :  3  có  sừng;  1  không sừng.
        Câu  58:  Trong  tạo  giõng  thực  vật  bằng  công  nghệ  gen,  đê  đưa  gen  vào  trong  tê
        bào thực vật có thành xenlulòzơ, phương pháp không được sử dụng là
           A. chuyến gen bằng plasmit.       B. chuyến gen tiỊíc tiếp qua ống phấn,
           c . chuyến gen l)ãng súng băn gen.  D. chuyển gen băng thực khuẩn thế.
        Câu 59:  Dâu  hióu  nào  sau  đây  không phan  ánh  sự thoái  bộ  sinh  học?
           A.  Nội  bộ  ngày  càng  ít  phán  hoá,  một  sô  nhóm  trong  đó  hiếm  dần  và  cuôd
              cùng sẽ  bị  diệt  vong.
           B.  Sỏ  lượng ca  thê  giảm  dần,  tỉ  lệ  sông sót  ngày  càng thấp,
           c .  Khu  phán  hô' ngày  càng thu hẹp và  trớ nên  gián  đoạn.
           D.  Tiêu  giám  mọt  số bộ  phận  của  cơ  thê  do  thích  nghi  với  đời  sống  kí  sinh
              đặc biệt,
         Câu 60:  Phán  lư ADN  ớ vìmg nhân của vi  khuân E.  coli  chi  chưa   phóng xạ.
         Nêu  chuyến  những  vi  khuân  E.coìi  này  sang  môi  trường  chi  có   thì  mỗi  tế
         bào  vi  khuân E.coỉi  này  sau  5  lẳn  nhân  đôi  sẽ  tạo  ra  bao  nhiêu  phân  tử ADN  ở
         vùng nhản  hoàn  toàn  chứa  N ’'?
            A.  8.             B.  32.          c .  16.         D.  30.


                   I!l.  OỂ  THI  TUYỂN  SINH  DẠI  HỌC,  CAO  ĐANG  NĂM  2008
                       M ã  đề:  379  (T h ờ i  g ia n   là m   b à i  90  p h ú t)


         PHÂN  CHUNG  CHO TẪT CẢ THÍ  SINH  (43 câu.  từ câu  I  đến  câu 43):
         Câu  1:  Cho  cây  có  kiêu gen  AaBbDd  tự thụ  phấn  qua  nhiều  thế hệ.  Nếu các cặp
         gen  này  nằm  trên  các  cặ{)  nhiễm  sắc thè  khác  nhau thì  số dòng thuần tối  đa  về
         cá  ba cặp gen  có  tliê  đuực tạo  ra  là
            A.  1.                  B.  6.       c .  8.          D.  3.
         Câu  2: Gen s dột biến  thành  gen s.  Khi  gen s và gen  s cùng tự nhân  đôi liên tiếp
         3  lần thì  số nuclèỏtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với
         cho gen s là 28  nuclêôtit.  Dạng đột biến xảv ra với gen s là
            A. mất  1  cặp  nuclẻòtit.           B.  mất  2  cặp  nuclêôtit.
            c .  đảo vị  trí  2  cặp  nucléôtit.   D.  thay thế  1  cặp nuclêôtit.
         Câu 3:  Đôi với  quá  trình  tiên  hóa  nhỏ,  nhân  tô  đột biến  (quá  trình  đột biến)  có
         vai  trò  cung câp
            A. các alen mới, làm thay đổi tần sô alen cua quần thê một cách chậm chạp.
            B.  các biến  dị  tô  hợp,  làm  tăng sự đa  dạng di  truyền  của quần thế.

         30
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35