Page 29 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 29

Bệnh  p  đưực  quy  định  bởi  gen  trội  nằm  trên  nhiễm  sắc  thế  thường;  bệnh  Q
     được  quy  định  bới  gen  lặn  nằm  trẽn  nhiễm  sắc  thê  giới  tính  X,  không  có  alen
     tương  ưng  trèn  Y.  I3iet  rằng  khỏng  có  dột  hiên  mới  xảy  ra.  Xác  suất  đê  cặp  vỢ
     chồng ở tliè  hệ  thư III  trong  sơ đồ  phả  )iệ  trên  sinh  con  đầu  lòng là  con  trai  và
     mác ca  ha]  bệnh  p,  Q  là
        A.  12,5Y.         B.  .50tf.       c .  25%.        D. 6,25%.
     Câu  52:  ơ   ngô,  túih  trạng  về  màu  sắc  hạt  do  hai  gen  không  alen  quy  định.
     Cho  ngỏ  hạt  tráng  giao  phán  với  ngô  hạt  trắng  thu  được  F 1  có  962  hạt  trắng,
     241  hat  vàng và  80  hạt  đỏ.  Tính  theo  lí  thuvết,  ti  lệ  hạt  trắng ở Fi đồng hợp về
     ca hai  cặp  gen  trong tong sỏ  hạt trắng ớ  Fi  là

        A.                          '        c .  i           D . - I
           8                   8                6                16
     Câu  53:  Khi  nói  về  cơ  chế  di  ti’uyến  ớ  sinh  vật  nhân  thực,  trong  điều  kiện
     khòng có  đột biên  xảy  I'a,  phát  biêu  nào  sau  đâv là không điing?
        A.  Trong  phiên  mã,  sự  kết  cặp  các  nucléòtit  theo  ngnyên  tắc  bố  sung  xảy  ra  ở
           tảt cá các nuclèòtit trèn  mạch  mã gốc ở vùng  mã hoá cúa gen.
        B.  Trong  tái  ban  ADN,  sự kèt  cặp  các  nuclêôtit  theo  nguyên  tắc  bổ  sung xảy
           ra  ớ tãt  ca  các  nucleòtit  trẻn  mỗi  mạch  đơn.
        c .  Sự  nhãn  dòi  ADN  xày  ra  ớ  nhiều  điểm  trong  mỗi  phân  tử  /ADN  tạo  ra
           nhiều  đơn  vị  tái  ban.
        D.  Trong  dịch  mà,  sự  kết  cặp  các  nucleỏtit  theo  nguyên  tắc  bổ  sung  xay  ra  ở
           tat cả  các  nuclêỏtit  ti'ên  phản  tứ niARN.
     Câu  54:  Tần  sô  kiêu  gen  cua  quần  thế  biên  đổi  theo  một  hướng  thích  nghi  với
     tác  động của  nhàn  tỏ  chọn  lọc  định  hướng hà  kết  quá  ciia
        A.  chọn  lọc  ổn  định.            B.  chọn  lọc  phân  hóa.
        c .  chọn  lọc  vận  dộng.          D.  sự biên  đổi  ngẫu  nhiên.
     Câu  55:  Trong  chu  trình  nitư,  vi  khuán  nitrat  hoá  có  vai  trò
        A.  chuyên  hóa  NO,,  thành NO.|   B.  chuyên  hoa  N2 thành  NH|
        c .  chuyển hóa  NO   thành NH,     c .  chuyến  hóa  NH|  thành  NO.,

     Câu  56:  Khi  trong  mọt  sinh  cảnh  cìing  tồn  tại  nhiều  loài  gần  nhau  về  nguồn
      gôc và  có  chung nguồn  sóng thì  sự cạnh  tranh  giữa  các  loài  sẽ
        A.  làm  tăng thêm  nguồn  sống trong sinh  cảnh.
        B.  làm  chúng có  xu  hướng  phản  li  ồ  sinh  thái,
        c .  làm  gia tăng sỏ  luỢng cá  thê  cua mỗi  loài.
        D.  làm  cho  các  loài  trên  đều bị  tiêu  diệt.
      Câu  57:  ơ   cừu,  kiểu  gen  ỈIH  quy  định  có  sừng,  kiểu  gen  hh  quy  định  không
      sừng,  kiểu  gen  Hh  biêu  hiện  có  sừng  ở  CÌÍLI  đực  và  không  sừng  ở  cừu  cái.  Gen
      nàv  nằm  trên  nhiễm  sắc  thế  thường.  Cho  lai  cừu  đực  không  sừng với  cừu  cái  có
      sừng  được  Fi,  cho  F|  giao  phôi  với  nhau  được  F2.  Tính  theo  lí  thuyết,  tỉ  lệ  kiểu
      hình ở F,  và  F2  kà:
                                                                                  29
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34