Page 25 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 25
B. bị tiêu diệt hoàn toàn.
c . tồn tại một thời gian nhưng khóng sinh trướng và phát triẻn.
D. sinh trưởng và pliát trièn bình thường.
Cáu 30: Một trong nhưng xư hướng biến đôi trong qưá trình diễn thê nguyên
sinh trên cạn là
A. độ đa dạng ciia quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
B. tinh ốn định cứa quần xã ngày càng giảm.
c. độ đa dạng cùa quần xã ngày càng giám, lưới thức àn ngày càng đơn giản.
D. sinh khối ngày càng giảm.
Câu 31: Hiện nay, tâd cả các cơ thế sinh vật tư dơn bào đến đa bào đều được
Cấu tạo tư tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ
A. vai trò của các yêu tồ ngẫu nlìiẻn đối với quá trình tiên hoá.
B. sự tiên hoá khống ngừng cua sinh giới,
c . nguồn gôc thông nhất cua các loài.
D. quá tiành tiến hoá đồng quy cua sinh giới (tiên hoá hội tụ).
Câu 32: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự tliụ phán bát buộc qua nhiều thê hệ.
(2) Dung hợp tẻ bào tran khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chung có kiến gen khác nhau đẽ tạo ra Fi.
(4) Nuôi cây hạt phân rồi tién hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp co fhẽ sn' dụng dứ tạo ra dong thuần chủng ớ thực vật ìà:
A. (1), (2). B. (1), (4). c . (2), (3). D. (1), (3).
Câu 33: Một nhóm tê l)ào sinh tinh chỉ mang dột biến cấu trúc ở hai nhiễm
săc the thuộc hai cập tiíơng đông sô 3 và sô 5. Biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường và khỏng xáy ra trao dôi chéo.
Tính theo lí thuyẻt, tí lệ loại giao tứ khong mang nhiễm sắc thè đột biến
trong tông sô giao tii' là;
A. ^ B. ' D. ^ D. --
4 8 16 12
Câu 34: Loại đột biỏn nào sau dày làm tăng các loại alen về một gen nào đó
trong vỗn gen cua quần thê?
A. Đột biến đièm. B. Đột bién dị đa bội.
c . Đột biến lệch bội. D. Đọt biên tự đa bội.
Câu 35: Trên một nhiềm sác thè, xét 4 gen A, B, c và D. Khoang cách tương
đỏi giữa các gen là: AB = 1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM,
AC = 18 cM. Trật tự đung cua các gen trẽn nhiềni sắc thể đó là:
A. BACD. B. CABD. c . ABCD. Đ. DABC.
25