Page 20 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 20
A . 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 9 cây hoa đó : 7 cây hoa trắng,
c . 13 cây hoa đo : 3 cây hoa tráng. D. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
Câu 2: Nghiên cứu một quần tliê động vật cho thây ỏ' thời điếm ban đầu có
11000 cá thê. Quân thế này có ti lệ sinh là l ‘27f/nàm, tỉ lệ tử vong là s^r/năm
và tỉ lệ xuâ"t cư là 27í/năm. Sau một nàm, sỏ lượng cá thê trong quần thê đó
được dự đoán là
A . 11180. B. 11020. c . 11220. D.11260.
Câu 3: Có 3 tê bào sinh tinh của một cá thế có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành
giam phán bình thường hình thành tm h trùng. Sô loại tirh trùng tôi đa có thế
tạo ra là
A. 2. B. 6. C.4. D.8.
Câu 4: ơ người, gen lặn gày bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường,
alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sứ trong quần thê người, cứ
trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp
vỢ chồng có da binh thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là:
A . 0,25%. B. 0,0125%. c. 0,025%. D.0,0025%.
Câu 5: Một quần thể sinli vật ngầu phôi đang chịu tác động của chọn lọc tự
nhiên có Cấu trúc di truyền ở các thê hệ như sau:
P: 0,50/l4 + 0,30Aa + 0,20aa = 1
Fi: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1
Fọ: 0,40AA + 0,20Aa + 0.40aa - 1
F3; 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1
F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1
Nhận xét nào sau dày là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với
quần thế này?
A . Chọn lọc tự nhiòn đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những
kiểu gen di hợp
B. Các cá thể mang kiểu hhih trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
c. Các cá thế mang kiêu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Chọn lọc tự nhièn đímg loại bo nhùng kiêu gen dị họp và đồng hợp lặn.
Câu 6: Trong đại cố sinh, dương xỉ phát trién mạnh ở kỉ
A. Pecmi. B. Cacbon (Than đá), c. Silua. D. Cambri.
Câu 7: Trong mò hình Cấu trúc của opẻron Lac, vìing vận hành là nơi
A . prôtêin ức chê có thê liên kết làm ngăn cản sự phiên mả.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
c. chứa thông tin mã hoá các axlt amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin qiiv định cấu trúc prôtêin ức chế.
20