Page 21 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 21
Câu 8: Trong trường hợp giảm plìán và t-hụ tinh bình thường, một gen quy
đinh một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdlIh X AaBbDdHh sè cho kiêu hinh mang 3 tính trạng trội và 1 tính
trạng lặn ở đời con chiêm ti lệ
aĨ 81/256. B. 9/64. c . 27/256. D. 27/64,
Câu 9: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào
sinh dường CLÌa một cày dều có 40 nhiễm sắc thê và khẳng định cây này là thế
tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khẳng định trên là
A. số nhiễm sắc thế trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thế’ In =
10 và 4n = 40.
B. khi so sánh \’ề liinh dạng và kích thước của các nhiễm sắc thế trong tế
hào, người ta tháv chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4
nhiễm sắc thê giông nhau về hình dạng và kích thước.
c . cây nàv sinh trương nhanh, phát triển mạnh và có khả nàng chống chịu tốt.
D. các nhiễm Rắc thê tồn tại thànli cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình
dạng, kích thước giống nhau.
Câu 10: Một phàn tử niARN dai 2040 A được tách ra từ vi khuân E. coli có tỉ
lệ các loại nuclèótit A, o. u và X lán lượt là 207/, ÌBVc, 407/ và 257/. Ngiíời ta sử
dụng phán tứ niARN này làm khuòn đè tòng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều
dài bằng chiều dài phân tử rnARN. Tinh theo lí thuvết, số lượng nuclêótit mối loại
cần phai cung cấp cho quá trình tống hợp một đoạn ADN trên là;
A. G - X = 280, A = T = 320. B. G X = 360, A = T - 240.
c . G = X = 320, A = T = 280. I). G = X = 240, A T 360
Câu 11: Bộ ba dõi mã (anticôđon) cda tiARN vận chuyên axit amin mêtiốnin là:
A. 3 AUG5'. B. 5'AIJG3'. c . 3'XAƯÕ'. D. 5 >G\U3'.
Câu 12: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyẻn sau đáy ở người:
(1) Bệnh phêninkéto niệu. (2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lóng o'vành tai. (4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chUng Tơcnơ. (6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thế gặp ở cả nam và nử là:
A. (1), (2), (51. B. (3), (4), (5), (6 ).
c . (1), (2 ), (4), (6 ). D. (2). (3), (4), (6).
Câu 13: Có 8 phàn tứ ADN tự nhản đôi một số lần bằng nhau đã tồng hợp
được 112 mạch polinuclẽôtit mới lấv nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội
bào. Sô lần tự nhân đói cua mỗi phân tứ ADN trên là:
A. 3. B. 4. c . 5. D. 6.
Câu 14: Đê tạo ra dộng vặt chuyên gen, người ta đã tiến hành
A. dưa gen cần chuyên vào phỏi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con
mang gen cần chuyên và tạo diéu kiẹn cho gen đó được biếu hiện.
21