Page 26 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 26

Câu  36:  Phát  biéii  nào  dưới  dày  không  đung  vế  vai  trò  cúa  dột  biên  đôi  với
        tiến  hóa?
          A.  í)ọl  biẻn  Cấu trúc  nhiễm  sac  thẻ góp phần  hình  thành  loài  mới.
          B.  Đột biến  nhiồm  .săc  thế  tliường gáy  chết  cho  thê  dột  biến,  do  đó  không có
             ý  nghĩa đôi  với  iiLiá  trình  tiên  hóa.
          c. Đột  biôn  đa  bội  dóng  vai  trò  quan  trọng  trong  quá  trình  tiến  hóa  vì  nó
             góp phần  hìnli  thành  loài  mới.
           D.  Đột biến gen cung cáp nguvên  liệu cho quá trình tiên hóa của sinh vật.
        Câu  37:  ơ   đậu  Hà  Lan,  gen  A  quy  định  thân  cao  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a
        quy  định  thân  thấp.  Cho  cáy  thân  cao  giao  phân  với  cây  thân  cao,  thu  được  Fi
        gồm  900  cáy  thán  cao  và  299  cảy  thản  thấp.  Tính  theo  lí  thuyết,  tỉ  lệ  cày  F1  tự
        thụ  phán  cho  F2  gồm  toàn  cáv  thán  cao  so vứi  tông số cây ở F1  là:
           A.  3/4.           B.  1/2.         c. 1/4.          D.  2/3.
        Câu  38:  ơ   một  loài  thực  vặt,  gen  A  quv  định  hạt  có  khả  năng  náy  mầm  trên
        đất  bị  nhiềm  mặn,  alen  a  quy  dịnh  hạt  không  có  khả  năng  này.  TCí  một  quần
        thẻ  dang ở trạng  thái  can  bằng di  truyền  thu  được  tổng số  10000  hạt.  Đem  gieo
        cac  hat  này  trên  một  \àmg  dất  bị  nhiễm  mặn  thì  thấy  có  6400  hạt  nảy  mầm.
        Trong số các  hạt nay  mầm,  tỉ  lệ  hạt có kieu gen  đồng hợp tinh theo lí thuyết là:
           ,A.  2ÕV..         B.  48C.         c. 16^1,         D. 36%.
        (’âu  39:  Gia  su'  một  quần  thê  dộng  vật  ngẫu  phôi  đang  ở  trạng  thái  cân  bằng
        di  truyền  về  một  gen  có  hai  alen  (A  trội  hoàn  toàn  so  với  a).  Sau  đó,  con  ngiíời
        dà  săn  bát  phần  lớn  c<ác  cá  thè  có  kiều  hình  trội  về  gen  này.  Câu  trúc  di  truyền
        cua quần  thê  se  thay  dôi  theo  hướng;
           A.  tần  số alen  A và  alen  a  đều  giám  đi.
           B.  tần  só  alen  A  và  alen  a  dều  không tliav  đổi.
           c. tần  sô  alen  x-\ giảm  đi,  tần  so  alen  a  tàng lên.
           D.  lan  sò  alen  A tăng  lèn,  tần  sô  alen  a giám  đi.
        Câu 40:  ơ  một  loài  thực vật,  gen  A quy  định thân cao,  alen  a quy định  thân thấp;
        gen  B  quy  dinh  (|uả  màu  dỏ,  alen  b  quy  định  quả  màu  vàng;  gen  D  quy  định  quả
        tròn,  alen  d  quy  định  qua  dài.  Biét  rang  các  gen  trội  là  trội  hoan  toàn.  Cho  giao
        phản  cây  thân  cao,  qua  màu  đo,  tròn  với  cày  thản  thấp,  quả  màu  vàng,  dài  thu
        được F|  gom  81  cay thân  cao,  quả  màu đó, dài; 80  cây thân cao, quả màu vàng,  dài;
        79  côv  thân  tháp,  qua  màu  đó,  tròn;  80  cây  thản  tlìâp,  quà  màu vàng,  tròn.  Trong
        trường  hỢỊ)  khong xay  ra  hoán  vỊ  gen,  sơ  đồ  lai  nào  dưới  đáy  cho  kết  quá  phù  hợp
        với Ịiliep lai  trén'.’

           A.  ■'« 1W     d,i                   B.     Bb X “Cl M.
               ab      a b                         aD       ad
               ,  Bl)     ad
           c .  Ar1----  ■aa   '  bb            D.          5 '' bb
                  bd      ad                        ad      ad

        26
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31