Page 27 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 27

2.  PHÂN RỈÊNG
       Thí  sinh  clii  điíực  làm  một  trong  hai  phần (phần A hoặc B)
       a.  Theo chươỉig trìn h  chuẩn'. (10 câu,  tù: câu  41  đến  câu  50)
     Câu  41:  Một  loài  thực  vặt  có  bộ  nhiễm  sắc  thể  2n  =  14.  sỏ  loại  thế  một  kép
     (2n  1- 1)  có thê  có  ơ  loài  này  là:
        A.  21.            B.  14.          c .  42.         D.  7.
     Câu  42:  Bằng  còng  nghệ  tê  bào  thực  vật,  người  ta  có  thê  nuôi  cấy  các  mấu  mô
     của  một  cơ  thê  thực  vật  rồi  sau  đó  cho  chúng  tái  sinh  thành  các  cây.  Bằng  kì
     thuật  chia  cắt  một  phôi  động  vật  thành  nhiều  phôi  rồi  cấv  các  phôi  nàv  vào  tử
     cung cua  các  con  vật  khác  nhau  cùng  có  thê  tạo  ra  nhiều  con  vật quý  hiếm.  Đặc
     điếm  chung của  hai  phương pháp  này  là;
        A.  Đều  thao tác  trén  vật liệu  di  truvền  là ADN  và  nhiễm  sắc  thể.
        B.  Đều  tao  ra  các  cá  thế có  kiêu  gen  thuần  chung.
        c .  Đều tạo  ra  các  cá  thê  có  kiêu  gen  đồng nhất.
        D.  Các  cá  tliể  tạo  ra  rât  đa  dạng về  kiêu gen  và  kiểu  hình.
     Câu 43:  ơ   sinh  vặt  nhàn  thực,  vùng đầu  mút  cúa  nhiễm  sắc  thể
        A.  là  vị  trí  lien  kêt  với  thoi  phán  hào  giúp  nhiễm  sắc  thế  di  chuyến  về  các
           cực  cua  tê  bào.
        B.  là  những  diêm  mà  tại  dó  phan  tứ ADN  hẩt  dầu  được  nhân  đôi.
        c .  có  tac  dụng  bao  vẹ  các  nhiẻm  sác  thè  cung  như  lam  cho  các  nhiễm  sắc
           the  không dinh  vào  nhau.
        D.  là  vị  trí  duy  nhâi  có  thê  xay  ra trao  đối  chéo trong giảm  phân.
     Câu  44:  Nhieu  loại  bệnh  ung  thư  xuất  hiện  là  do  gen  tiẻn  ung  thư  bị  đột  biến
     chuyên thành  gPiì ung thư.  Klii  bị  dột bién,  gen  này hoạt động mạnh hơn và tạo ra
     quá  nhiều  san  Ịihám  lam  tăng tòc  độ  pliân  hào  dần  đến  khối  u  tăng sinh  quá mức
     mà cơ thó không kiêm  soát dược.  Nlũiìig gen  ung thư loại  này thưừng là:
        A,  gen  trội  va  di  truyền  được  vì  chúng xuàt  hiện  ở tê  bào  sinh  dục.
        B. gen trội và không di truyền  được vì  chúng xuất hiện ở tế bào sinh dường.
        c .  gen  lận  ^'a  di  truyền  được  vì  chúng xuất  hiện  ớ tế bào  sinh  dục.
        D.  gen lặn và khong di truyền dược vì chúng xuất hiện ở tè bào sinh dưỡng.
     Câu  45;  o'  người,  gen  A  quy  định  mát  nhìn  màu  bình  thường,  alen  a  quv  định
     bệnh  mù  màu  do  và  lục;  gen  B  quy  dịnh  máu  đòng  bình  thường,  alen  b  quy
     định  bệnh  máu  khó  dỏng.  Các  gen  này  nằm  trên  nhiễm  sác  thê  giới  tính  X,
     không  có  alen  tưo'ng  ưng  tròn  Y.  Gen  ĩ)  (ỊUV  dịidi  thuận  tay  phải,  alen  d  quy
     định  thuạn  tay  trái  nam  tron  nhiễm  săc  thè  thiíờng.  Sô  kiểu  gen  tối  đa  về  3
     locut  í rèn  trong quan  thế  người  là:
        A.  36.             B.  39.          c .  42.         D.  27.

                                                                                  27
   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32