Page 32 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 32

Câu  8;  Trong  cliọn  giòng  vật  nuôi,  phương  pháp  thường  được  dung  đế  tạo  ra
         các biến  dị  tó  liựp  là
            A.  gảv  đột biến  bằng sôc  nhiệt.   B.  chièu  xạ  băng tia  X.
            c. lai  hừu tính.                   D.  gày  đột  biên bằng cônsixin.
         Câu 9:  Phát  biểu  không  dung  về  .sự p’"át  sinh  sự sống trên  Trái  Đất là;
            A.  Nhiều  bằng  chứng  thực  nghiệm  thu  được  đã  ủng  hộ  quan  điếm  clro  rằng
              các  chất  hưu  cơ  đầu  tiên  trèn  Trái  Đâd  dược  hình  thành  bằng  con  đưdng
               tổng hợp  hoá  học.
            B.  Các  chát  hữu  cơ  đơn  giản  đầu  tiên  trẽn  Trái  Đất  có  thế  được  xuất  hiện
               bằng con  dường tòng hợp  lioá  học.
            c. Sự xuất  liiện  sự  sòng găn  liền  với  sự xuất  hiện  các  đại  phân  tử hửu  cơ  có
               khả  năng tụ  nhàn  dôi.
            D.  Ch ọn  lọc  tụ’  nhiên  không  tác  động  ớ  những  giai  đoạn  đầu  tiên  của  quá
               trinh  tiên  hoá  hình  thành  tè  bào  sơ khai  mà  chỉ  tác  động từ khi  sinh  vật
               đa  bào  đầu  tiên  xuất hiện.
         Câu  10:  Tlieo  Kimura,  sự  tiến  hóa  ớ  cấp  dộ  phân  tií  diền  ra  bằng  sự  củng  cỏ'
         ngẫu  nhiẻn  các  dột  biẻn
            A.  cỏ  hại.        B.  trung tinh.  c. nhiễm  sắc  thê.   D.  có  lợi.
         Câu  11:  Mộ;  gen  co 3000  liên  két hiđrô và có sô nuclêòtit loại  gnanin (G) bằng hai
         lản  sô  nuclẻôtit  loại  adènin  (A).  Một  đột  biến  xảy  ra  làm  cho  chiều  dài  của  gen

         giảm  đi  85 A.  Biết rằng ti'ong sò  nuclêòtit bị  mất có  5  nưclêôtit loại  xitôzin  (X).  Số
         Iiudèótil  loại A. và c  cua gnn sau đọt  bièn lần  lượt là
            A. 375  và  745.    B. 355  và  745.   c. 375  và  725.   D. 370 và  730.
         Câu  12:  Các  loài  .sâu  ăn  la  thuờng  có  màu  xanh  lục  lẫn  với  màu  xanh  của  lá,
         nhờ  dó  ma  kho  bị  chim  ăn  sau  phát  hiện  và  tiêu  diệt.  Theo  Đacuyn,  đặc  điếm
         thích  nglii  này  dư-íc  hình  thánh  do
            A. chọn  lọc tự nhièn tích luỹ các biên di cá thê màu xanh  lục qua nhiếu thế hệ.
            B.  khi  chuvên  sang  ăn  lá,  sáu  tự biên  đối  màu  cơ  thê  đê  thích  nghi  với  môi
               tritờng.
            c. anh  huớng  trực  tiép  cua  thức  ăn  là  lá  cáv  ( ó  màu  xanh  làm  biến  đổi  màu
               săc  cơ the  sàu.
            D.  chọn  lọc  tự  nhiên  tích  luỷ  các  đột  biên  màu  xanh  lục  xuât  hiện  ngẫu
               nhien  trong quần  thê  sáu.
          Câu  13:  Năm  1953, s. Milơ (S. Miller)  thực  hiện  thí  nghiệm  tạo  ra  mỏi  trường
          có  thành  phần  hoá  học  giông  khí  quyến  nguvên  thuỷ  và  đặt  trong  điều  kiện
          phóng  điện  liên  tục  một  tuần,  thu  được  các  axit  amin  cùng  các  phân  tử hữu  cơ
          khác  nhau.  Két  qua  thi  nghiệm chiíìig minh;

          32
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37