Page 33 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 33

A.  Ngày  nay  các  chât  hứu  cơ  vần  được  hình  thành  phố  biến  bằng  con  đường
           tông hợp  hoá  học  trong tự nhiên.
        B.  Các  chát hưu  cơ đuợc hình  thành trong khí  quyên  nguyên thúy  nhờ nguồn
           năng  lượng sinh  học.
        c. Các  chất  hưu  cơ  đầu  tiên  được  hình  thành  trong  khí  quyến  nguyên  thủy
           cùa Trái  F3ât  bằng con  đường tông hợp  sinh  học.
        D.  Các  chât  hựu  cơ được  hình  thành  từ chất  vô  cơ trong điều  kiện  khí  quyển
           nguyên  thuý  cua Trái  Đât.
     Câu  14:  Một  quần  thê  giao  phôi  ở  trạng  thái  cân  bằng  di  truyền,  xét  một  gen
     có  hai  alen  (A  và  a),  người  ta  thấv  sô  cá  thê  đồng  hợp  trội  nhiều  gấp  9  lần  sỏ"
      cá  thế  đồng hợp  lặn.  Ti  lệ  phần  trăm   sô  cá  thể dị  hợp trong quần thế  này  là
        A.  18,75'/,.       B.  56,25'/r.   €.37,5/7.                D. 3,75%.
      Câu  15: Theo quan điếm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
        A. kiêu  gen.       B.  kiêu  hình.   c. nhiễm  sắc thê.      D.  alen.
      Câu  16:  Trong  chọn  giỏng,  đẽ  loại  bỏ  một  gen  có  hại  ra  khỏi  nhóm  gen  liên
      kết  người  ta  thuờng gáy  dột  hiến
        A.  lặp  đoạn  nho  nhiềm  sác  thể.   B. m ất đoạn nhỏ  nhiễm  sắc thế.
        c .  lặp  đoạn  lớn  nhiẻm  sắc thể.   D.  đáo  đoạn  nhiễm  sắc thê.
      Câu  17:  Phát  biéu  nào  dưới  dây  là  đúng khi  nói về  hệ  sò  di  truyền?
        A.  Hệ  sỏ  di  truyền  càng cao thì  hiệu  quá  chọn  lọc  càng thấp.
        B.  Đòi  với  nhưng tinh  trạng có  hệ  sỏ  di  truyền  tháp  thì  chỉ  cần  chọn  lọc  một
           lán  dà  có  hiẹu  qua.
         c. Hệ sò di  truyền cao nói  lèn  rằng tinh trạng phụ thuộc chủ yêu vào kiểu gen.
         D.  Hệ  sô  di  truyền  thấp chứng to  tính  trạng  ít  chịu  ảnh hưởng của  điều kiện
           ngoại  cánh.
      Câu  18:  Một  nhiễm  sẩc  thế  có  các  đoạn  khác  nhau  sẩp  xếp  theo  trình  tự
      ABCDEG.HKM  đã  bị  đột  biến.  Nhiễm  sắc  thể  đột  biến  có  trình  tự
      ABCDCDEG,,HKM.  Dang đột  biên  này
         A.  thường  làm  thav  đối  sô  nhóm  gen  liên  kết của  loài.
         B.  thường làm  tăng hoặc  giảm  cường độ  biêu hiện  của  tính trạng,
         c. thường gảy  chết cho cơ tlìế mang nhiễm  sắc thế đột biến.
         D.  thường  làm  xuât hiện  nhiều  gen  mới  trong quần  thể.
      Câu  19:  Plasm it sứ dụng trong kỉ  thuật di  truyền
         A.  là  phán  tư ADN  mạch  thãng.
         B.  là vật chất di  truyền chu yêu trong tê bào nhân sơ và trong tê bào thực vật.
         c. là  phân  tử ARN  mạch  kép,  dạng vòng.
         D. có khá năng nhân dỏi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tê bào vi kliuẩn.

                                                                                   33
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38