Page 34 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 34

Câu  20:  Theo  quan  niệm  cua  thuyêt  tiến  hóa  hiện  đại,  phát  biếu  nào  sau  đâv
        là  đúng?
           A. Tất cá các biến  dị  là  nguyên  liệu  ciia chọn  lọc  tự nhién.
           B.  Kliỗng phái  tất  cả  các  biến  dị  di  truyền  đều  là  nguvên  liệu  ciia  chọn  lọc  lự
             nhiên.
           c . Tàt ca  các biên  dị  di truyên đều ià  ngnvên  liệu cua chọn lọc tự nhiên.
           D.  Tất  ca  các  biên  dị  đéu  di  truvèn  được  và  đều  là  nguyên  liệu  của  chọn  lọc
              tự nhièn.
        Câu  21:  Một  quần  thẻ  sinh  vật  có  gen  A bị  đột biến  thành  gen  a,  gen  B  bị  đột
        hiến  thành  gen  b.  Biét  các  cặp  gen  tác  động  riêng  rẽ  và  gen  trội  là  trội  hoàn
        toàn.  Các  kiêu gen  nào  sau  đáy là của thê  dột biến?
           A.  AAlỉb,  AaBB,   B.  AABB, AABb.  c .  AaBb,  AABb.  D.  aaBb,  Aabb.
        Câu  22:  Sơ đồ  sau  minh-  họa cho  các  dạng đột biên  cấu  trúc  nhiễm  sắc thê’ nào?
                               (D:  ABCDoEKGH  ->  /VBGFE„DCH
                               <2).  ABCDoEEÍtH    AD,.EFGBCH
           A.  tl):  chuyên  đoạn  khòng  chứa  tâm  động,  (2):  chuvên  đoạn  trong  môt
              nhiễm  sắc  thể.
           B. (1):  đảo đoạn chứa tảm  động; (2); chuyên đoạn  trong một nhiễm sắc thể.
           c .  (1);  đảo  đoạn  chứa  tàm  dộng;  (2);  đáo  đoạn  khòng chứa  tâm  động.
           D.  (D:  chuyến  đoạn  chứa tàrn  dộng;  (2 );  đảo  doạn  chứa tâm  động.
        Câu 23:  Hình  thành  loài  mới
           A.  khác  khu  vực  địa  lí  (bang  con  dường  dịa  lí)  diễn  ra  nhanh  trong  một  thời
              gian  ngẩn.
           B.  bằng  con  đưo'ng  lai  xa  và  đa  bội  hoá  diền  ra  nhanh  và  gặp  phổ  biên  ở
              thực vật.
           c . bàng con dường lai xa và đa bôi  hoá diễn ra chậm và hiếm  gặp trong tư nhièn.
           D.  ơ động vật  chu yếu  diễn  ra  bằng con  đường lai  xa và  đa bội  hoá.
        Câu 24;  Đặc trưng di  truyền  của  một  quần  thể giao phôi  được thề’ hiện  ở
           A.  sò  loại  kièu  liình  khác  nhau trong quân  thể.
           B.  nhóm  tuói  và  ti  lẽ  giói  tính  cua quán  thế.
           c .  tần  só  alen  và  tẳn  sô  kieu  gen.
           D.  số lượng cá  thè  và  mật  độ  cá  thê.
         Càu  25:  Một  quản  thẻ  thực vạt tự thụ phấn  có tỉ  lệ kiéu  gen ở thẽ  hẹ p là;  0,45AA
         ;  0,30Aa  ;  0,2õaa,  Cho  biét các  cá  the  có kiểu  gen  aa  không có khả năng sinh  sản.
         Tính, theo lí thuvêt, ti  lệ  các kiêu gen thu được ơ F i  là:

           A.  0,õ25Ai\  :  O.iõOAa  ;  0,325aa,   B. 0,36/G\  :  0,24Aa  ;  0,40aa,
           c .  0,36AA  ;  0,48Aa  :  0,16aa.   D. 0,7.\A  :  0,2Aa  ;  0,laa.

         34
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39