Page 63 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 63
B. Đột biên gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thế đột biến trong điền
kiên niói trường khỏng có DDT.
c. Đột biên gen kháng thuỏc DDT là không có lợi cho thế đột biến trong
điều kiện mòi trường có DDT.
D. Đột biên gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thê đột biến trong điều kiện
mói trường có DDT.
Câu 18: Những cơ thê sinh vật mà bộ nhiễm sắc thế trong tế bào sinh dường
là một bội sò' CLÌa bộ đơn bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào
trong các dạng đột biến sau đày?
A. Thê đơn bội. B. Thế lưỡng bội.
c. Thế lệch bội (dị bội). D. Thê đa bội.
Câu 19: Loại tác nhân đột biên đã được sử dụng đế tạo ra giông dâu tằm đa
bội có lá to và dày hơn dạng lưỡng bội bình thường là
A. tia X. B. EMS (êtyl mêtan suníonat).
c . tia tử ngoại. D. cônsixin.
Câu 20: Theo Thuyết tiến hoá tòng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thế dần đến sự hình thành loài mới.
B. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
c . duy trì ôn định thành phần kiểu gen của quần thể.
D. cung cô ngầu nhiên những alen trung tính trong quần thế.
Cáu 21: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thế đa bội lé
thường không điíợc áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về
A. thân. B. hạt. c. rễ củ. D. lá.
Câu 22: Quần thế nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,81AA ; 0,18Aa : 0,01aa. B. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA.
c. 0,81Aa : 0,18aa : O.OIAA. D. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.
Câu 23; Dạng dột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thế làm thay đổi sô liên
kết hiđrô nhiíng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Đảo vị trí một sô" cặp nuclêôtit.
c. Mâ"t một cặp nuclêôtit.
Đ. Thay th ế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
Câu 24: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa
có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất?
A. Xianôgen (C^N^). B. Mêtan (CH4).
c. Ôxi (O.,). D. Hơi nước (H.^0).
Câu 25: Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây đế nghiên cứư các quy luật di
truyẻn ở người khi không thê tiến hành các phép lai theo ý muốn?
A. Phương pháp nghiên cứli tê bào kết hợp với nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B. Phương pháp nghiên cứu tẻ bào.
63