Page 66 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 66

Câu 38: Phát biêu  nào  sau đày là  đúng khi  nói  về  plasmit?
           A. Plasm it không có  khả  năng tự nhân  đôi.
           B.  Plasm it  thường  được  sử  dụng  đê  chuyến  gen  của  tế  bào  cho  vào  tế   bào
              nhận  trong kĩ  thuât  cấy  gen.
           c. Plasm it tồn tại  trong nhân tê bào.  D.  Plasmit là một  phân tử ARN.
         Câu  39:  Giả  sứ  một  quần  thế  giao  phối  có  thành  phần  kiêu  gen  là  0,21AA  :
         0,52Aa  : 0,27aa, tần số của alen A và alen a trong quần thê đó là:
           A.  A =  0,47;  a  =  0,53          B.  A =  0,27;  a =  0,73.
           c. A =0,53;  a  =0,47.              D. A =  0,73;  a  =  0,27.
         Câu  40:  Theo  quan  niệm  hiện  đại  về  quá  trình  phát  sinh  sự  sông  trên  T rái
         Đất,  mầm  mống  những cơ thê  sống đầu  tiên được hình thành ở
           A. trong không khí.                  B. trong  nước đại  dương,
           c. trong lòng đất.                   D. trên  mặt đất.
         Câu 41:  Hiện tượng nào sau  đây không phải  là biểu hiện  của đột biến?
           A. Một cành hoa  giấv  màu  trắng xuất  hiện trẽn cây hoa giấy màu  đỏ.
            B.  Lợn  con  mới  sinh  ra có vành tai  bị xẻ  thu>',  chân  dị  dạng.
            c. Sản  lượng  sữa  của  một  giống bò  giữa  các  kì  vắt  sữa  thay  đổi  theo  chế độ
              dinh dưỡng.
            D.  Một bé  trai  có  ngón tay  trỏ  dài  hơn  ngón tav giữa, tai  thấp, hàm  bé.
         C âu  42;  Trong  quá  trình  phát  sinh  loài  người,  đặc  điểm  nào  sau  đây  ở  người
         chứng  tỏ  tiếng  nói  đã phát triển?
            A. Góc quai  hàm  nhó.              B.  Xương hàm  bé.
            c. Răng nanh  ít phát  triến.        D. Có  lồi  cằm  rõ.
         Câu  43;  Bệnh,  hội  chứng  nào  sau  đầy  ở  người  là  hậu  quả  của  đột  biến  câu  trúc
         nhiễm  sắc thế?
            A. Hội  chứng Claiphentơ.            B.  Hội  chứng Tơcnơ.
            c. Hội  chứng Đao.                   D.  Bênh  ung thư máu.
         PHẦN RIÊNG
         Thí sỉnh chỉ được làm  1  trong 2 phần: phần I hoặc phần II
         Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban:
            (7 câu,  từ câu 44 đến càu 50):
         Câu  44;  Thú  có  túi  sống  phố  biến  ở  khắp  châu  úc.  CCtư  được  nhập  vào  cháu  úc,
         thích  ứng với  mòi  truờng sống mới  dễ  dàng và phát triển  mạnh,  giành  lấy nhũng
         nơi  ở tốt,  làm  cho  nơi  ờ  của thú  có  túi  phải  thu  hẹp  lại.  Quan  hệ  giữa  cừu  và  thú
         có túi  trong trường hợp này là mối quan  hệ
            A.  ức chê  -  cám  nhiễm.           B.  cạnh tranh  khác loài,
            c . động vật  ăn  thịt và con  mồi.   D.  hội  sinh.


         66
   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71