Page 67 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 67
Câu 45: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính
trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu
hình 1 : 2 : 1?
. AB AB ^ AB AB ^ Ab Ab ^ Ab aB
Câu 46: ơ một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp;
gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm
trên hai cặp nhiễm sắc thế khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu
hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?
A. Aabb X AaBB, B. AaBb X AaBb.
c . AaBb X Aabb. D. AaBB X aaBb.
Câu 47: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và
thân đen, cánh cụt thu được F, 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F i
giao phôi với nhau được F^ có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân
đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần số
hoán vị gen ở ruồi cái F| trong phép lai này là
A. 18%. B. 9 %>. c . 20,5%’. D. 4,5%c.
Ab.
Câu 48: Xét tô hơp gen —— Dd, nếu tần sô’ hoán vi gen là 18% thì tỉ lê phần
aB
trăm các loại giao tử hoán vị cua tô hợp gen này là
A. ABD := Abd = = ^ d = 9,0%. B. ẠBD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
c . ẠBD = ABd = abD = ^ d = 4,5%. D. ẠBD = ABd = abD = abd = 9,0%.
Câu 49: Hiệu suâ't sinh thái là
A. hiệu sô sinh khôi trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.
B. hiệu sô năng lượng giUa các bậc dinh dưỡng liên tiếp,
c . tỉ sô sinh khôi trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
D. tỉ lệ phần trăm chuyến hoá nàng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
Câu 50; Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra
số phân tư ARN thông tin (mARN) là
A. 25. B. 5. c . 10. D. 15.
Phần II. Theo chương trình phân ban; (7 câu, từ câu 51 đến câu 57):
Câu 51: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa —> chuột -> rắn -> diều hâu
B. Lúa rắn ^ chuột ^ diều hâu
c . Lúa ^ chuột -> diều hâu rắn
D. Lúa diều hâu -> chuột ^ rắn
Câu 52: Sự biến động sô lượng cá thế của quần thế cá cơm ở vùng biển Pêru
liên quan đến hoạt động của hiện tượng E1 - Nino là kiểu biến động
A. theo chu kì tuần trăng. B. theo chu kì nhiều năm.
c . theo chu kì mùa. D. không theo chu kì.
67