Page 64 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 64

c. Phương pháp  nghiên  cứu pha  hệ.
            D. Phương phap  nghiên  cứu  trẻ  đồng sinh.
         Câu  26:  Tính  trạng nào  sau  đáy  là  tính  trạng có  hệ  số di  truyền  cao?
            A.  Khối  lượng  1000  liạt CLÌa  inột  giỏng  lúa  trong một vụ  thu hoạch.
            B.  Sản  lượng sda cua  một  giống bò  trong một kì  vắt sừa.
            c. Ti  lé  bơ trong sừa  cua  một  giông bò.
            D.  Sỏ' lượng trứng gà  Logo  đẻ  trong một lứa.
         Câu  27:  Trong chọn  giông vật  nuôi,  ngiíời  ta  thường không tiến  hành
            A.  gày đột  biến  nhân  tạo.       B.  tạo các  giống thuần  chủng,
            c. lai  khác  giông.                D.  lai  kinh  tế.
         Câu  28:  Theo  quan  niệm  hiện  đại  về  quá  trình  phát  sinh  loài  người,  phát
         biếu  nào  sau  đáy  là  không đúng?
            A.  Trong  lớp  Thú  thì  người  có  nhiều  đặc  điểm  giống  với  vượn  người  (cấu  tạo
               bộ  xương,  phát  triên  phôi,  ...  ).
            B.  Người  có  nlnẻu  đặc  diêm  khác  với  vượn  người  (cấu  tạo  cột  sống,  xương
               chậu,  tư thè  dưng,  não bộ,  ...).
            c.  Người  và  vúựn  người  ngày  nay  có  nguồn  gốc  khác  nhau  nhưng  tiến  hoá
               theo  cùng  một  hướng.
            I).  Ngtíời  có  nhiều  đặc  điếm  gióng với  động vật có xương sống và  đặc biệt giống
               lớp Thú (thè thức càu tạo cơ the, sự phàn hoá của ràng,  ...).
         Câu 29;  Tản  sô  alen  cua  một  gen  được  tính  bằng
            A.  tỉ  lệ  phần  trăm   các  cá  thè  trong  quần  thế  có  kiểu  gen  đồng  hợp  về  alen
               đó  tại  một  thời  diêm  xác  dịnh.
            B.  tỉ  lệ  phần  tràm   các  cá  thế mang alen  đó  trong quần  thế  tại  một thời  điểm
               xác  định.
            c. li  sỏ  giừa  các  giao  tử mang  alen  đó  trên  tổng  sô' giao  tử  mà  quần  thế  đó
               tạo  ra  tại  một  thời  diêm xác  định.
            D.  ti  lệ  phần  trăm   các  cá  thê  trong  quần  thế  có  kiếu  hình  do  alen  đó  quy
               định  tại  một  thời  diêm  xác  định.
         Câu 30; Thè  truyền  thường được  sử dụng trong kì  thuật cấy gen  là
            A,  plasm it hoặc thế  thực khuân.   B.  nấm  đơn  bào.
            c. vi  khuân  E.Coli.                D.  động vật nguyên  sinh.
          Câu  31:  Sự kết  hợp  giữa  giao  tử 2n  với  giao  tử 2n  của  cùng  một  loài  tạo  ra hợp
          tử 4n.  Hợp  tu' này  có  thê  phát triển  thành  thế
            A.  bôn  nhiễm  kép.                 B. tứ bội.
            c. bôn  nhiễm.                       D.  tam bội.
          Câu  32:  Nhằm  cung  cô'  những  tính  trạng  mong  muốn  ở  cày  trồng,  người  ta
          thường  sử dụng  phương pháp
            A.  lai  khác  thứ.                  B.  lai  khác  dòng đơn.
             c. lai  khác  dòng kép.             D.  tự thụ  phân.

          64
   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69