Page 71 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 71
c . Vượn người ngày nav không phải là tố tiên trực tiếp của loài người.
D. Vươn người ngày nav và người là hai nhánh phát sinh từ một góc chung.
Câu 19: Trình tự các khâu của kĩ thuật cấy gen là
A. cắt và nôi ADN của tế bào cho và ADN plasm it ở những điếm xác định,
tạo ADN tái tố hợp - chuyên ADN tái tố hợp vào tế bào nhận - tách ADN
ciia tế bào cho và plasmit ra khỏi tê bào.
B. chuvển ADN tái tô hợp vào tè bào nhận - tách ADN của tế bào cho và
plasrnit ra khỏi tê bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasm it ở
những điểm xác định, tạo ADN tái tố hợp.
c. tách ADN của tế bào cho và plasm it ra khỏi tế bào - cắt và nôì ADN của
tế bào cho và ADN plasm it ở những điểm xác định, tạo ADN t ^ tổ hợp -
chuyến ADN tái tô hợp vào tế bào nhận.
D. cắt và nối ADN của tê bào cho và ADN plasm it ở những điểm xác định,
tạo ADN tái tô hợp - tách ADN của tế bào cho và plasm it ra khỏi tế bào
- chuyên ADN tái tô hợp vào tế bào nhận.
Câu 20: Trong chọn giống, người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biên
bằng các tác nhân vật lí, hoá học đối với
A. vật nuôi, cây trồng. B. vật nuôi.
c . vi sinh vật, vật nuôi. D . vi sinh vật, cây trồng.
Câu 21: Cơ chê phát sinh thế đa bội chẵn là
A. tất cá các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li.
B. một số cập NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li.
c. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li.
D . tất cả các cặp nhiễm sắc thế’ (NST) tự nhân đôi nhưng có một sô' cặp NST
không phân li.
Câu 22: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li sinh sản và cách li di truyền,
c. Cách li địa lí và cách li sinh thái. D. Cách li địa lí.
Câu 23: Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu trẻ đồng sinh,
c. nghiên cứu tế bào. D . lai và gây đột biến.
Câu 24: Cònsixin gây đột biến đa bội vì trong quá trình phân bào nó cản trở
A. màng tế bào phân chia.
B. nhiễm sắc thê tập trung trên mặt phăng xích đạo của thoi vô sắc.
c. sự hình thành thoi vô sắc.
D. việc tách tâm động của các nhiễm sắc thế kép.
71