Page 78 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 78

c. khơi  đầu  từ môi  trường chưa  có sinh vật.
            D. thường dần  tới  một quần xà bị  suv thoái.
         Câu  8:  Vào  mùa  xuân  và  mùa  hè  có  khí  hậu  ấm  áp,  sâu  hại  thường  xuất  hiện
         nhiều.  Đây  là  dang biên  động sô  lượng cá thế
            A.  theo chu  kì  nhiều  năm.       B. theo chu kì  ngày đêm.
            c . không theo  chu kì.             D.  theo chu kì  mùa.
         Câu  9:  Khi  lai  giữa  hai  dòng  thuần  chủng  có  kiểu  gen  khác  nhau  thu  được  con
         lai  có  năng  suất,  sức  chống  chịu,  khả  năng  sinh  trưởng  và  phát  triển  cao  vượt
         trội  so với các  dạng bô  mẹ.  Hiện  tượng trên  được gọi  là
            A.  thoái  hoá  giông.              B.  di  truyền  ngoài  nhân,
            c. ưu thế lai.                       D.  đột biến.
         Câu  10:  Đối  tượng  chu  yếu  được  Moocgan  sử  dụng  trong  nghiên  cứu  di  truyền
         đê  phát  hiện  ra  quy  luật  di  truyền  lièn  kết  gen,  hoán  vị  gen  và  di  truyền  liên
         kết với  giới  tính  lả
            A. bí  ngò.         B.  cà  chua.    c. ruồi  giâ"m.   D.  đậu  Hà  Lan.
         Câu  11:  Bản  chất quy  luật  phân  li  cùa  Menđen  là
            A.  sự phàn  li  kiêu  hình ở F2  theo tỉ  lệ  1  ;  2  :  1.
            B. sự phàn li  đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân,
            c. sự phân  li  kiêu  hình ơ  F2 theo  tỉ lệ  3  :  1.
            D.  sự phân  li  kieu  hlnh  ớ  F2 theo  ti lệ  1  :  1  ;  1  :1.
         Câu  12;  Một  quần  thế  giao  phối  có  ti  lệ  các  kiếu  gen  là  0,3AA  ;  0,6Aa  :  0,laa.
         Tần số tương đôi  của  alen  A và alen  a  lần  lượt  là
            A. 0,5  và  0,5.    B.  0,3  và 0,7.   c. 0,4 vả 0,6.   D. 0,6 và 0,4.
         Câu  13:  Trong  công  nghệ  gen,  đê  đưa  gen  tỏng  hợp  insulin  của  người  vào  vi
         khuẩn E.  coli,  người  ta  dã  sư dụng thế truyền  là
            A.  plasmit.                         B. tế bào động vật.
            c. tế bào thực vật.                  D.  nấm.
         Câu  14:  ơ   động vật,  đê  nghiên  cdu  mdc  phản  ứng của  một kiểu gen  nào  đó  can
         tạo ra các cá  thế
            A.  có  cùng kiếu  gen.                B.  có     kiểu    gen khác nhau
            c. có  '^.iến  hình  giông nhau.       D.  có     kiểu    hình  khác nhau,
           au  15;  Cho  đến  nav,  các  bằng  chứng  hoá  thạch  thu  được  cho  thấy  các  nhóm
         unh trưởng phát  sinh  ở dại
            A. Nguyên  sinh     B.  Cổ sinh.     c. Tân  sinh.      D. Trung sinh.
         Câu  16:  Một  "không  gian  sinh  thái"  mà  ở  đó  lát  cả  các  nhân  tô" sinh  thái  ciia
         môi  trường nằm  trong giới  hạn  sinh  thái  cho  phép  loài  đó  tồn  tại  và  phát  triển
         gọi  là
            A.  sinh cảnh.                       B.  nơi  ở.
            c. giới  hạn  sinh  thái.            D.  ố sinh  thái.
         78
   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83