Page 81 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 81

Câu  34:  Phần  lứn  các  loài  thực  vật  có  hoa  và  dương  xi  được  hình  thành  bằng
      cơ chê
        A.  lai  xa  vá  da bội  hoá.        B.  cách  li  địa  li.
        c. cách  h  sinh  thái.              D.  cách li  tập tinh.
      Câu  35:  Quan  hệ  chạt  chẽ  giừa  hai  hav  nhiều  loài  mà  tất  cả  các  loài  tham  gia
      dều có  lợi  là  mòi  quan  hệ
        A.  ki  sinh.       B.  cộng sinh.   c. hội  sinh.  D.  ức  chế ~ cảm  nhiễm.
      Câu 36:  Phát  bièu  nào  sau  dây  là  đúng khi  nói  về  chọn  loc tự nhiên?
         A.  Chọn  lọc  tụ’  nhión  chòng  alen  trội  có  thế  nhanh  chóng  loại  alen  trội  ra
           klìoi  (ỊU ầ n   thê.
         B.  Chọn  lọc  tự  nhién  chống  alen  lặn  sẽ  loại  bỏ  hoàn  toàn  các  alen  lặn  ra
           khỏi  quần  thè  ngay  cá  khi  ở trang thái  dị  hợp.
         c.  Chọn  lọc  tự  nhiên  chòng  alen  lặn  sẽ  loại  bo  hoàn  toàn  các  alen  lặn  ra
            khoi  CỊuẫn  the  ngay  sau  một thè  hệ.
         D.  Chọn  lọc  tự  nhièn  đào  thái  alen  lặn  làm  thay  đôi  tần  số alen  nhanh  hơn
            so  với  trường  hợp  chọn  lọc  chông  lại  alen  trội.
      Câu  37:  Cho  chuồi  thuc  ăn;  Tao  lục  dơn  bào  ->  Tòm  ->  Cá  rô  —>  Chim  bói  cá.
      Trong chuỗi  tluYc  ăn  này,  cá  rô  thuộc  bậc  dinh  dưỡng
         A.  cấp 4.          B.  cấp  2.      c. cấp  1.       D.  cáp 3.
      Câu 38:  Dạng  đột  biên  diém  nào  sau  đây  xảy  ra trên  gen  không làm  thay  đổi  số
      lượng nuclèôtit cua gen  nluíng làm  thav dơi  sô lượng hèn kết hiđrô trong gen?
         A.  Thay  cặp  nucléôtit  A  T bằng cặp  T-A.
         B.  Thay  cặỊ)  nuclèõtit  A ”T  bằng cặp  G-X.
         c. Thêm  một cậ})  nuclêòtit.
         D.  Màt  một  cặp  nucleótit.
      Câu  39:  Trong các  loại  nucleòtit tham  gia càu tạo nên ADN không có loại
         A.  Guanin  (G).    B.  Adènin  (A).  c. ưraxin  (U).    D. Timin (T).
      Câu 40: Trong tụ' nhiên, khi  kích thước cua quán thế giảm dưới  mức tối tlnéu thì
         A. kha nàng sinh san  tàng do các cá thê dực, cái có nhiều cơ liội gặp nhau hơn.
         B.  quán  thè  dễ  rơi  vào  trạng thái  suv giam  dần  tới  diệt vong.
         c. quân the khùng thé rơi vào trạng thái suy giám và khống bị diệt vong.
         D. quán  the  luon có kha năng tự diêu chinh  trớ về trạng thái cân bằng.

      B.  Theo  ch ư ơ ĩtg  tr ìn h   N â n g   cao:  (8 câu,  từ  căn  41  đến  cân 48)
      Câu  41:  8ự  khác  nhau  cơ  bán  giưa  mối  quan  hệ  vật  chu  -   vật  kí  sinh  và  môi
      quan hệ  con  mỏi   •• :it ăn  thịt  là
         A.  vật  kí  snih  thiíờng  có  sỏ  lượng  it  hơn  vặt  chu,  còn  vật  àn  thịt  thường  có
            só  ’a'Ợng nhiẻu  hơn  con  mồi.
         B.  vạt  kí  sinh  LỈiưừng  có  kích  thước  cơ  thê  lớn  hơn  vật  chu,  còn  vật  ăn  thịt
            thì  luôn  co  kich  tliước cơ thè  nhỏ  hơn  con  mồi.
                                                                                   81
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86