Page 88 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 88
Câu 34: Phát hiẽu nào sau đay là sai khi nói về thường biên?
A. Tliường bión là nhCíng biến đối ớ kiêu hình của cùng một kiêu gen, phát
sinh trong quá trinh phát triẻn cá thể.
B. Thường bièn là loại biẽn dị không di truvền qua sinh san hữu tính,
c. Tliường biên là loại biến dị di truyền qua sinh sản hừu tính.
D. Thường biôn là loại biên đòi đồng loạt theo một hướng xác định.
Câu 35: Khi lai iiai dong thuần chung có kiêu gen khác nhau, ưu thê lai biếu
hiện cao nhất ớ
A. tất cả các thê hệ. B. thê hệ F,. c . thê hệ F.,. D. thê hệ
Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích
nghi ở sinh vật chịu sự chi phôi cua
A. biến dị, di truvền.
B. quá trình dột biên, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên,
c. quá trình dột biên. (Ịuá tiành giao phối và các cơ chê cách li.
D. quá trinh dột bien, quá trình giao phôi và sự phân li tính trạng.
Câu 37: Đacuyn chưa thành cóng trong việc giải thích
A. nguyên nhàn phát sinh bién dị và co' chê di truyền các biên dị.
B. nguồn gốc thống nhát của các loài sinh vật.
c. sự hình thành các dặc diêm thích nghi cua sinh vật.
D. nguồn gỏc cua cac giỏng vạt nuôi và cây trồng.
Câu 38: ơ nguừi, bệnh ung thư máu được phát hiện la do đột biến
A. mát đoạn nhiễm sác thê 21. B. lặỊ) đoạn nhiễm sắc thế 20.
c. lặp đoạn nhiễm .sác thè 23. D. mất đoạn nhiễm sắc thê 23.
C âu 39: Dạng dột bièn nào sau dâv là đột bién câu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đao vị tri một cạ[) nucléòtit. B. Thêm một cặp nucléỏtit.
c. Mất một cạ|) nucleỏtit. D. Chuyến đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 40: Một quán thè giao phôi có thành phần kiêu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa ;
0,36 aa. Tán sô tương dõi cha alen A và alen a trong quần thế đó là:
A. A = 0.3; a = 0,7. B. A = 0.4; a = 0,6.
c. A = 0,8: a = 0,2. D. A - 0,2; a =: 0,8.
III. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NÀM 2008
C hư ơ ng trìn h p h â n b an
M ã đề: 458 (T hời g ia n làm b ài 60 p h ú t)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẲ t h í s i n h (33 cảu, ttí càu 1 đến câu 33).
Câu 1: Măt xích có mức năng lượng cao nhát trong một chuồi thức ăn là
A. sinh vật sán xuát. B. sinh vật tiêu thụ bậc ba.
c. sinh vật tiéu thụ bậc hai. D. sinh vật tiêu thụ bậc một.
88