Page 90 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 90

c .   Tao   >         ->  cá     chim  bói  cá  ->  diều  hâu.
            D .   Rau   >  sáu  ãiì  rau   >  chim  ăn  sáu   diều  hàu.
         Câu  12:  Đặc  t.ning nào  sau  đày  không  phải  là  đặc trưng của quần  thể?
            A.  Mặt  dọ  cá  tliH.               B.  Đa  dạng loài,
            c. Ti  lẹ  các  nhóm  tudi.          D. Ti  ]ệ  đực,  cái.

         Càu  13:  Mọl  gon  có cảu trúc dạng B  dài 5100 .'\  có sô nuclêòtit là
            A .6000.            B .4500.         c .   1500       D .3000.
         Câu  14;  Ihnli  thành  loài  mới  bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ờ
            A.  thực  v:d .                      B.  vi  sinh  vật.
            c. động vật.                         D .   dộng vạt  và  vi  sinh  vật.
         Câu  15:  Đoi  V(h  (|Lia  trinh  tiên  hoá,  các cơ ché  cách  li  có  vai  trò
            A.  ngăn  can  sụ' giao  Ị)hoi  tự do,  cung  cỏ  và  tăng cường sự phân  hoá  kiêu  gen
               trong  (|uan  thè  bị  chia cat.
            B. tại.i các lò hụ']i al('u  mứi  trong đó có các tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao.
            c. hinh  thanh  cá  thè  và  quần  thế  sinh  vạt  thích  nghi  với  môi  trường.
            D .   tạo các  alcn  mới,  làm  phong phú  thêm vốn gen  cua quần  thể.
         Cáu  16:  Trong  bọ  lánh  trướng,  loài  có  C|uan  hệ  họ  hàng gần  gũi  với  loài  người
         nhất  là
            A.  vượn  gilibon,   B.  khi  sóc.   c .   gôrila.    D .   tinh  tinh.
         Câu  17;  Sụ' giong'  nhau  giữa  ngu'ời  và  vượn  người  ngày nay chứng tó
            A.  vu'ợn  ngìíừi  ngày  nay  không phai  là  tô  tiên  cúa  loài  người.
            B.  ngu'0'i  \-a  vu'0'n  ngươi  ngày  nay  có quan  hệ  thán  thuộc gần  gũi.
            c. vượn  ngu'0'i  ngày  nay  là  to  tièn  cua  loài  người.
            D .   viíưn  ngiíời  ngà,\  nay  tiên  hoá  tliPO  cùng  một  hướng  với  loai  người,  nhưng
               chạm  hơn  loai  ngiíừi.
         Câu  18;  Hinh  tha|'i  sinh  thái  luôn  có  dạng  chuán  (đáy  tháp  rộng  ở  dưới,  đinh
         tháp  họp  o  tron)  là  hinh  thá}) hiôu diễn
            A.  sinh  kbỏi  cua  cac bậc  dinh  dường.
            B.  sinh  Idioi  va  so  lương cá  thè  cua  các  bậc  dinh  dường,
            c .  nang  luơng cua  cac  bậc  dinh  dưỡng.
            1).  so  lu'o'ng ca  thê  cua các  bậc  dinh  dường.
          Câu  19:  í'a|)  liơp  sinh  vật  nào  sau  đáv không phai  là  quần  thê?
            A.  Taị)  hơỊ)  cãv  cọ  trôn  một  qua  đồi  ơ Phú  Thọ.
            B.  Tãp  hỢ|)  ca>'  co  tron  mọt  dồng co.
            c. 4'ạ))  hợp  cá  chóp  dang  sinh  sống ớ Hồ Tày.
            1). 'l'ap  h. I'p  cay  thông trong  một  rừng thòng ớ  Đà  Lạt.
          Câu  20:  Híín  Ịihan  cua  protoin  la
            A.  iii‘plil.       B.  nucloo.xóm   c .  nuclóòtit.   n .  axit amin.

          90
   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95